escala trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escala trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escala trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escala trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cái cân, thang, Âm giai, cân, tỉ lệ bản đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escala

cái cân

(balance)

thang

(range)

Âm giai

(scale)

cân

(scale)

tỉ lệ bản đồ

(scale)

Xem thêm ví dụ

Economias de escala originaram este comportamento sigmoidal.
Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.
Escale a Muralha.
Vượt qua Thành.
A morte nas guerras do século 20 tem sido numa escala difícil de compreender.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
E aqueles com melhores resultados na escala da Percepção Extrassensorial, tendiam a, nao apenas ver mais padrões nas imagens degradadas, mas padrões incorretos.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Acima à esquerda: escala de fósseis mostradas em alguns livros
Bên trái: Hình trong một số sách giáo khoa
Aconteceu porque uma elite e os seus mediadores têm lucrado milhões de dólares ao apoiar a desflorestação em escala industrial ao longo de muitos anos.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Está é uma escala logarítima, então o que parece um crescimento estável é na verdade uma aceleração em termos reais.
Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế
De modo similar, um paraíso espiritual floresce agora entre os adoradores de Jeová Deus, mas desta vez em escala global.
Một cách tương-tự, hiện có một địa-đàng thiêng-liêng đang nở hoa giữa những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và lần này thì địa-đàng bao-quát trên khắp thế-giới.
Os jogadores adoram obter missões inspiradoras, missões à escala planetária.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
Ele achava que sua mensagem destinava-se em larga escala a humanos individuais, embora estivesse da mesma forma pronto para apresentá-la às multidões.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Então o que é que significa desenhar à escala global?
Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?
E, essencialmente, no fim de tudo, todas as partes se encaixam, por causa do "origami". porque o "origami" permite-nos uma precisão, à escala do "mícron", do alinhamento óptico.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Os vitorianos estavam a tentar sobreviver e simultaneamente inventaram uma nova escala de vida, a escala de vida a que nós chamamos hoje a "vida metropolitana".
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
Nós temos a tecnologia de representação à escala, e a nossa rede de parceiros globais tem-se expandido e pode ser expandida rapidamente, por isso estamos confiantes de que esta tarefa pode ser cumprida.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
24:14) Esta obra mundial de testemunho sobre o Reino de Deus está sendo feita em escala sempre crescente.
Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” (Mat 24:14).
(Risos) A empatia é antiga, mas tal como tudo na vida, é representada numa escala móvel e tem a sua complexidade.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
Como isto é aprendizagem de máquina, e não codificação tradicional, não há lá nenhuma variável intitulada "maior risco de depressão", "maior risco de gravidez", "escala de agressividade".
Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng".
Em 1908, foram atribuídas descrições aos patamares desta escala, e os sismos passaram a ser classificados com base nos efeitos percebidos pelas pessoas.
Năm 1908, các mức trong thang này được miêu tả, và các trận động đất được áp vào các mức dựa trên những tác động của chúng đối với con người.
Pode haver mudanças nas linhas do gráfico à medida que você adicionar outras métricas, e a escala do eixo Y é alterada para acomodar os novos valores.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
Existe em várias camadas, ecossistemas, espécies e genes através de várias escalas -- internacional, nacional, local, comunidade -- e fazer pela Natureza o que Lord Stern e a sua equipa fizeram pelo clima não é assim tão simples.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
A economia de guerra dependia fortemente do emprego em larga escala de trabalhadores forçados.
Kinh tế thời chiến dựa chủ yếu vào lực lượng lao động khổ sai trên quy mô lớn.
É importante salientar que estão feitos à escala. Se, a uma distância de 6 metros, conseguirem ler entre as linhas pretas, têm uma visão de águia.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Ou talvez estejamos a procurar na escala errada.
Hoặc có thể chúng ta đã tìm kiếm trên một quy mô sai.
Jeová pode usar seu espírito santo em grande escala, como na criação do Universo.
Đức Giê-hô-va có thể dùng thánh linh trong phạm vi rộng lớn, như khi sáng tạo vũ trụ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escala trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.