esaurire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esaurire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esaurire trong Tiếng Ý.

Từ esaurire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán hết, dùng hết, làm kiệt, làm kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esaurire

bán hết

verb

è stata esaurita a livello globale in pochi minuti.
nó được bán hết toàn thế giới trong vài phút.

dùng hết

verb

Così, se durante la battaglia un arciere esauriva le frecce,
Nên, nếu một cung thủ dùng hết tên trên chiến trường,

làm kiệt

verb

làm kiệt sức

verb

Xem thêm ví dụ

Numerosi difensori polacchi resistettero a Westerplatte per una settimana intera prima di esaurire le munizioni.
Quân phòng thủ của Ba Lan ở Westerplatte đông hơn, đã kháng cự 7 ngày trước khi hết đạn dược.
Ma aggiunse: “Poiché Geova l’Iddio d’Israele ha detto questo: ‘La stessa giara grande della farina non si esaurirà e la stessa giara piccola dell’olio non verrà meno fino al giorno che Geova darà un rovescio di pioggia sulla superficie del suolo’”. — 1 Re 17:8-14.
Nhưng ông nói thêm: “Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê-hô-va giáng mưa xuống đất”.—1 Các Vua 17:8-14.
Poiché così dice l’Eterno, l’Iddio d’Israele: – Il vaso della farina non si esaurirà e l’orciuolo dell’olio non calerà, fino al giorno che l’eterno manderà la pioggia sulla terra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
Tutte queste difficoltà possono ridurre la fede all’osso ed esaurire la forza dei singoli e delle famiglie.
Tất cả những nỗi khó khăn này có khả năng hủy diệt đức tin và làm suy yếu sức mạnh của cá nhân và gia đình.
14 Infatti questo è ciò che Geova, l’Iddio d’Israele, dice: ‘La giara grande della farina non si esaurirà e la giara piccola dell’olio non si svuoterà fino al giorno in cui Geova non farà cadere la pioggia sulla superficie del suolo’”.
14 Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên có phán rằng: ‘Bột trong bình lớn sẽ không hết và dầu trong bình nhỏ cũng chẳng cạn, cho đến ngày Đức Giê-hô-va khiến mưa rơi trên mặt đất’”.
E lo scoraggiamento può logorare la forza di un cristiano così facilmente come una giornata afosa può in breve tempo far esaurire le energie di un maratoneta.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Noi sappiamo che stiamo per esaurire ciò di cui abbiamo bisogno.
Chúng ta biết chúng ta đang dần cạn kiệt thứ chúng ta cần.
Poiché Geova l’Iddio d’Israele ha detto questo: ‘La stessa giara grande della farina non si esaurirà e la stessa giara piccola dell’olio non verrà meno’”. — 1 Re 17:13, 14.
Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán như vầy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình”.—1 Vua 17:13, 14.
Tutto il contrario della sua tattica abituale, di esaurire l'avversario.
Hoàn toàn khác với chiến thuật " Chờ xem " của anh ấy!
Un giorno, ognuno di noi esaurirà i suoi domani.
Một ngày nào đó, mỗi người chúng ta sẽ lìa đời.
Un colportore della Società Biblica Britannica e Forestiera che si trovava su un’imbarcazione al largo di una delle isole greche fu “preso d’assalto da barche piene di bambini che volevano [le Bibbie], tanto che fu costretto . . . a ordinare al capitano di riprendere il mare” per non esaurire l’intera scorta di Bibbie in una sola località!
Trên một chiếc tàu thả neo ngoài khơi một hải đảo thuộc Hy Lạp, một người bán sách dạo của BFBS đã “bị những tàu khác chở đầy trẻ con muốn có [Kinh Thánh] bủa vây đến độ người này buộc lòng phải... yêu cầu thuyền trưởng nhổ neo”, e rằng phải phân phát toàn bộ số Kinh Thánh mang theo chỉ ở một địa điểm!
Stiamo per esaurire ciò di cui abbiamo bisogno.
Chúng ta đang dần cạn kiệt những thứ chúng ta cần.
GIULIETTA si Lavare le ferite con le lacrime: la mia si esaurirà e l'Quando loro sono a secco, per l'esilio di Romeo.
Juliet Rửa vết thương với nước mắt: mỏ phải được chi tiêu của họ là khô, xua đuổi của Romeo.
O esaurire tutta l'aria nella stanza.
Hoặc là dùng hết không khí trong phòng.
Non ebbe tempo di replicare che l’uomo continuò: «Poiché così dice l’Eterno, l’Iddio d’Israele: il vaso della farina non si esaurirà e l’orciuolo dell’olio non calerà, fino al giorno che l’Eterno manderà la pioggia sulla terra».
Bà hầu như không có thời giờ để trả lời khi người ấy nói tiếp: “Vì Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Chúa giáng mưa xuống đất.”
Si', sei mesi dovrebbero essere sufficienti per esaurire i miei obblighi.
Đúng vậy, Sáu tháng là đã đủ để anh làm tròn nghĩa vụ của mình.
Stiamo per esaurire i combustibili fossili.
Chúng ta đang cạn dần nguyên liệu hóa thạch
Abbiamo tante culture, cosi diverse, c'é ne sono cosí tante. che le prossime dieci vite, non penso basteranno ad esaurire tutte le storie che abbiamo da raccontare.
Chúng tôi đa văn hóa, có quá nhiều nền văn hóa, mà trong đời mình, tôi không thấy chúng tôi cạn kiệt những câu chuyện.
Potrebbero esaurire il carburante, potrebbero guastarsi, o solo naturalmente raggiungere la fine della propria missione.
Chúng có thể cạn kiệt nhiên liệu, chúng có thể gặp sự cố, hoặc chúng chỉ cơ bản hoàn thành xong nhiệm vụ của đời mình.
Un simile modo di pensare non farebbe altro che esaurire le vostre energie emotive.
Suy nghĩ như thế không giúp ích gì mà chỉ làm bạn kiệt quệ tinh thần.
Davvero pensiamo che se la siano svignata prima di esaurire l'energia?
Ta thật sự nghĩ chúng đã bỏ trốn trước khi nguồn năng lượng sụp đổ?
Saranno cosi'eccitati da esaurire la roba.
Cậu " châm lửa " để họ tăng tốc.
Stiamo per esaurire l'acqua dolce.
Chúng ta đang dần cạn kiệt nước tinh khiết.
Dobbiamo esaurire tutte le opzioni prima che Zoe ritorni da Underwood.
Chúng ta phải tận dụng mọi khả năng trước khi Zoe khai thác được từ Underwood.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esaurire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.