ernia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ernia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ernia trong Tiếng Ý.
Từ ernia trong Tiếng Ý có các nghĩa là thoát vị, Thoát vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ernia
thoát vịnoun |
Thoát vịnoun (fuoriuscita di un viscere nel corpo) |
Xem thêm ví dụ
Circa il 27% dei maschi e il 3% delle femmine sviluppano un'ernia inguinale in qualche momento della loro vita. Khoảng 27% nam giới và 3% nữ giới phát triển một thoát vị bẹn ở một số thời điểm trong cuộc đời của họ. |
Se ci fosse un tumore, la pressione intracranica potrebbe far si'che il cervello produca un'ernia prima di pranzo. Nếu là khối u áp lực nội sọ sẽ làm não cậu ta phọt ra ngoài trước bữa trưa. |
Mentre posava uno dei pesanti portali del tempio, a George uscì un’ernia strozzata. Trong khi đang treo một cánh cửa nặng ở bên phía đông của đền thờ, thì George bị sa mạch máu ruột. |
Gli era stata da poco diagnosticata un'ernia del disco, trattata in India da diversi medici tra cui James Cyriax dell'ospedale St. Thomas, un medico esperto in patologie del distretto muscolo-scheletrico e in iniezioni epidurali proveniente da Londra. Ông đã được chẩn đoán chứng thoát vị đĩa đệm vào mùa xuân năm 1981 và được điều trị bởi một số bác sĩ, bao gồm cả James Cyriax, một bác sĩ cơ xương của St. Thomas' Hospital và chuyên gia về tiêm màng cứng bay từ London. |
La prima descrizione nota di un'ernia risale almeno al 1550 aC nel papiro Ebers, proveniente dall'Egitto. Mô tả đầu tiên được biết đến về một ca thoát vị có từ ít nhất là năm 1550 TCN ở Ebers Papyrus từ Ai Cập. |
Li ho dovuti spostare io, ma è non è facile con la mia ernia del disco. Tao phải tự chuyển đi, đéo nhẹ nhàng gì do tao bị lệch đĩa đệm. |
Se avesse avuto un'ernia, avrebbe accusato del dolore in altre zone, non credi? Nếu là thoát vị đĩa đệm thì cô ấy phải đau chỗ khác chứ, đúng không? |
Potrebbe essere un'ernia. Nghe như bệnh sản khí. |
Il sovrano è stato ammesso al New York-Presbyterian Hospital dopo che un coagulo di sangue ha complicato l'ernia del disco ed è stato sottoposto ad un intervento chirurgico che ha avuto esito favorevole. Quốc vương nhập viện tại Bệnh viện New York-Presbyterian sau khi một cục máu đông làm phức tạp thêm căn bệnh thoát vị đĩa đệm, và trải qua ca phẫu thuật lưng thành công. |
Beh, niente di personale, Walt, ma tu non riconosceresti un criminale neanche se fosse abbastanza vicino da verificarti l'ernia. Không ý gì đâu, Walt, nhưng nhưng anh suốt ngày gần gũi hắn thì làm sao thấy được hắn là tội phạm chứ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ernia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ernia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.