erizo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erizo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erizo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ erizo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con nhím, nhím, Con nhím, Nhím gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erizo

con nhím

noun

nhím

noun

Y eso se debe a que los erizos comen laminariales.
Và đó là bởi vì nhím ăn tảo bẹ.

Con nhím

noun

Nhím gai

noun (subfamilia de pequeños mamíferos cubiertos de púas)

Xem thêm ví dụ

¿Cómo osa ofender a esta mujer que nos ha invitado a su tienda y nos ha ofrecido su erizo?
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
Y a los pocos meses después que murió el erizo de mar, empezaron a crecer las algas marinas.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Dígame, ¿cuándo fue la última vez que comió goulash de erizo?
Nói tôi nghe, lần cuối anh ăn ragu là khi nào?
" Erinaceous ": que tiene que ver con el erizo u otro animal parecido; parecido al erizo.
Chuột nhím: thuộc về họ nhà nhím Âu; về bản chất là nhím Âu.
Hasta este escarabajo VW tiene un hábitat en su interior para alentar a crustáceos como langostas y erizos de mar.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
En el momento en que había cogido el flamenco y se lo llevó, la lucha había terminado, y tanto los erizos se perdieron de vista: " pero no importa mucho ", pensó Alicia, " como todos los arcos se han ido de este lado de la tierra. "
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất.
En una noche de luna antes de una tormenta, miles de erizos, almejas y corales liberaron billones de esperma y huevos al mar abierto.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Modelos formales son mejores que zorros o erizos.
Nhưng, tận phía trên này, là mô hình tối ưu ( formal models ), tốt hơn cả nhím và cáo.
¿Erizo de mar?
Cầu Gai à?
Todos los jugadores jugar a la vez sin esperar su turno, discutiendo todos los al mismo tiempo, y luchar por los erizos, y en muy poco tiempo la Reina estaba en una pasión furiosa, y se fue estampado sobre, y gritando " ¡ Que le corten la cabeza! " o " Que le corten la cabeza! " aproximadamente una vez cada minuto.
Các cầu thủ chơi cùng một lúc mà không cần chờ đợi đến lượt, cãi nhau tất cả các trong khi, đấu tranh cho các hedgehogs, và trong một thời gian rất ngắn, Nữ hoàng trong một niềm đam mê tức giận, và đã dập về, và hét lên ́Off với cái đầu của mình!'hoặc ́Off với cái đầu! " về một lần trong một phút.
(Risas) Así al cerebro biológico, cerebro físico, cerebro de adrenalina, cerebro de mamífero de sangre caliente, puedo agregar "cerebro de erizo" con todas las superpotencias que eso confiere.
Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó.
¿Por qué no pruebas con un erizo?
Sao anh không thýÒ " sea urchin "?
Los erizos de mar se arrastran alimentándose por la noche.
Nhím biển bò qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm.
Así vemos aquí, por ejemplo, la espícula de una esponja dos trocitos de coral aquí, eso es una púa de un erizo de mar.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
Entonces sí, mi pelvis ahora es parte erizo de mar.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Unas pocas semanas después de nacer, decido asentarme y me metarmofoseo en un erizo reconocible.
Một vài tuần sau khi được thụ tinh, tôi đã quyết định sẽ ổn định cuộc sống và biển đổi thành một dạng cầu gai dễ nhận dạng.
En un ejemplo bien estudiado de los bosques de algas de Alaska, las nutrias marinas (Enhydra lutris) controlan las poblaciones de los herbívoros erizos de mar mediante la depredación.
Trong một ví dụ được nghiên cứu kỹ từ rừng tảo bẹ Alaska, rái cá biển (Enhydra lutris) kiểm soát số lượng loài nhím biển ăn thực vật bằng cách săn chúng.
(Risas) Ahora resulta que cuando has sido apuñalado con espinas de erizos de mar, y estás a 2 días de recibir ayuda médica, lo que tienes que hacer es, desafortunadamente, hervirte la mano.
Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên.
Supongo que añadiste las púas de erizo antes de sacar el caldero del fuego, ¿no?
Ta chắc là mi đã thêm lông nhím vào trước khi nhắc vạc ra khỏi lửa chứ gì?
Si eso no te eriza el cabello de la nuca, léelo de nuevo hasta que lo haga, porque es importante."
Nếu điều này không làm bạn dựng tóc gáy thì hãy đọc lại, đọc đến khi nào hiểu được ý nghĩa của nó, vì nó rất quan trọng.
Así que cuando los peces controlaron la población de erizos, el océano fue restaurado a su equilibrio natural.
Vì vậy khi loài cá kiểm soát số lượng nhím, đại dương đã được khôi phục lại trạng thái cân bằng tự nhiên của nó.
En los bufés el mett se sirve ocasionalmente como mettigel (‘erizo de mett’).
Trong một bữa tiệc buffet, đôi khi nó được phục vụ như một Mettigel (mett hedgeoose).
Alicia pensó que nunca había visto un curioso campo de croquet en su vida, sino que se todas las crestas y surcos, las bolas eran erizos vivos, los mazos flamencos en directo, y los soldados tuvieron que doblar activo y pasivo en las manos y los pies, para hacer los arcos.
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.
Espinas de erizo.
õi! Dẫm phải xưng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erizo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.