equatorial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ equatorial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equatorial trong Tiếng Anh.
Từ equatorial trong Tiếng Anh có các nghĩa là gần xích đạo, kính xích đạo, thuộc xích đạo, xích đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ equatorial
gần xích đạoadjective The equatorial regions are warm because there's more sunlight. Thời tiết ấm ở vùng gần xích đạo vì có nhiều ánh sáng hơn. |
kính xích đạoadjective |
thuộc xích đạoadjective The Phoenix Islands and all the equatorial parts of our planet Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta |
xích đạonoun The equatorial regions are warm because there's more sunlight. Thời tiết ấm ở vùng gần xích đạo vì có nhiều ánh sáng hơn. |
Xem thêm ví dụ
One colony in French Equatorial Africa, Gabon, had to be occupied by military force between 27 October and 12 November 1940. Thuộc địa cuối cùng tại Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp, Gabon, đã bị lực lượng quân đội chiếm từ 27 tháng 10 tới 12 tháng 11 năm 1940. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
The opening match, one semi-final and the third place match were held in Equatorial Guinea, while the other semi-final and the final were held in Gabon. Trận khai mạc, một trận bán kết và trận tranh giải ba thi đấu ở Guinea Xích Đạo, trong khi đó trận bán kết còn lại và trận chung kết tổ chức ở Gabon. |
Formerly known as French Guinea, it is today sometimes called Guinea-Conakry to distinguish it from its neighbor Guinea-Bissau and the Republic of Equatorial Guinea. Trước đây quốc gia này được biết với cái tên Guinée thuộc Pháp (Guinée française), đôi khi từ Guinée-Conakry dùng để chỉ quốc gia này để phân biệt với đất nước láng giềng Guinea-Bissau. |
LUSH growth is the first impression a traveler gets when his plane touches down at Equatorial Guinea’s international airport. KHI máy bay đáp xuống phi trường quốc tế ở Ghinê Xích Đạo, du khách có ấn tượng trước nhất về cây cỏ xanh tươi. |
It does not occur in the equatorial rainforest region. Nó không xảy ra trong khu vực xích đạo rừng nhiệt đới. |
In contrast, equatorial mountains in New Guinea, the Rwenzoris and Colombia have a snow line some 900 m (2,950 ft) lower. Ngược lại, các núi ở xích đạo thuộc New Guinea, Rwenzoris và Colombia có đường băng tuyết thấp hơn ở độ cao 900 mét (2.950 ft). |
This was a heavy duty replacement for the original pressure sphere (made in Italy by Acciaierie Terni) and was manufactured in three finely machined sections: an equatorial ring and two hemispherical caps. Đây là một sự thay thế nhiệm vụ nặng nề cho quả cầu áp suất ban đầu (được sản xuất tại Ý bởi Acciaierie Terni) và được sản xuất trong ba phần gia công tinh xảo: một vòng xích đạo và hai nắp hình bán cầu. |
Depending on the definition, equatorial constellations may include those that lie between declinations 45° north and 45° south, or those that pass through the declination range of the ecliptic or zodiac ranging between 231⁄2° north, the celestial equator, and 231⁄2° south. Tùy thuộc vào định nghĩa, các chòm sao xích đạo có thể bao gồm các chòm sao nằm trong khoảng 45 ° bắc và 45 ° Nam hoặc những con đường đi qua dải phân cách của hoàng đạo hay hoàng đạo, nằm giữa 231⁄2 ° bắc, đường xích đạo và 231⁄2 ° nam. |
As the Witnesses in Equatorial Guinea zealously keep on planting and watering the seed of truth, they are sure that ‘God will keep making it grow.’ Trong khi các Nhân-chứng ở Ghinê Xích Đạo hăng hái tiếp tục trồng và tưới hột giống của lẽ thật, họ biết chắc rằng ‘Đức Chúa Trời sẽ làm cho nó lớn lên’ (I Cô-rinh-tô 3:6). |
The Phoenix Islands and all the equatorial parts of our planet are very important for tuna fisheries, especially this yellowfin tuna that you see here. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây. |
The 19F NMR spectrum of SF4 reveals only one signal, which indicates that the axial and equatorial F atom positions rapidly interconvert via pseudorotation. Phổ 19F NMR của SF4 cho thấy chỉ có một tín hiệu, cho thấy các vị trí của các nguyên tử F và axi xích đạo nhanh chóng chuyển đổi qua sự giả định. |
Major moves, outside of our equatorial homeland, from Africa into other parts of the Old World, and most recently, into the New World. Cuộc di chuyển lớn nhất là vượt khỏi xích đạo, từ châu Phi đến những vùng khác của Cựu Thế giới, và gần đây nhất là đến Tân Thế giới. |
However, there is no regular shipping service to the rest of Equatorial Guinea, and ships call as infrequently as every few months. Tuy nhiên, không có dịch vụ vận chuyển thường xuyên đến phần cón lại của Guinea Xích Đạo, và các tàu sẽ đến không thường xuyên trong mỗi vài tháng. |
This positive feedback is facilitated by an equatorial continental distribution, which would allow ice to accumulate in the regions closer to the equator, where solar radiation is most direct. Phản hồi tích cực này được tạo điều kiện bởi sự phân bố lục địa xích đạo, cho phép băng tích tụ ở các vùng gần xích đạo, nơi bức xạ mặt trời là trực tiếp nhất. |
During the Cambrian, Laurasia was largely located in equatorial latitudes and began to break up, with North China and Siberia drifting into latitudes further north than those occupied by continents during the previous 500 million years. Trong kỷ Cambri, Laurasia chủ yếu nằm quanh các vĩ độ xung quanh xích đạo và bắt đầu chia tách, với các lục địa Hoa Bắc và Siberi trôi dạt tới các vĩ độ xa về phía bắc hơn so với các vĩ độ mà các lục địa này chiếm giữ trong vòng 500 triệu năm trước đó. |
The second carbonate platform drowned about 68 million years ago (in the Maastrichtian), perhaps because at that time it was moving through the equatorial area which may have been too hot or too nutrient-rich to support the growth of a coral reef. Nền tảng carbonate thứ hai bị chết đuối khoảng 68 triệu năm trước (Maastrichtian), có lẽ bởi vì vào thời điểm đó, nó đang di chuyển qua khu vực xích đạo có thể quá nóng hoặc quá giàu chất dinh dưỡng để hỗ trợ sự phát triển của rạn san hô. |
Two months after, the Vichy authorities obtained permission from the German Armistice Commission to send the 4th Cruisers Division (George Leygues, Montcalm and Gloire), and three large destroyers, to Libreville, to counter the Free French Forces which had taken control of French Equatorial Africa territories, except Gabon. Hai tháng sau, Chính phủ Vichy thỏa thuận với Ủy ban Đình chiến Đức gửi Hải đội Tuần dương 4 gồm Georges Leygues, Montcalm và Gloire cùng ba tàu khu trục lớn đến Libreville nhằm đối đầu với Lực lượng Pháp Tự do vốn đã chiếm quyền kiểm soát các lãnh thổ Châu Phi Xích đạo thuộc Pháp ngoại trừ Gabon. |
A weak low-pressure system developed in the equatorial Indian Ocean in Météo-France's area of responsibility on 1 November and moved slowly eastwards over the following few days while showing little sign of intensification. Một hệ thống áp suất thấp yếu được phát triển ở vùng Ấn Độ Dương xích đạo thuộc khu vực trách nhiệm của khí tượng Pháp vào ngày 1 tháng 11 và di chuyển chậm về phía đông trong vài ngày sau đó trong khi có dấu hiệu tăng cường. |
The old-style mount is an equatorial one where one of the axis is always mounted parallel to the Earth's rotation axis. Giá đỡ kiểu cổ là một giá đỡ xích đạo với một trong các trục luôn được lắp song song với trục quay của Trái Đất. |
Uganda also lies within the Nile basin, and has a varied but generally a modified equatorial climate. Uganda cũng nằm trong lưu vực sông Nin, có khí hậu đa dạng, nhưng nhìn chung chủ yếu là khí hậu xích đạo. |
Scores and results list Equatorial Guinea's goal tally first "Iranduba fecha com volante ex-Foz e Ferroviária-SP para a Copa do Brasil". globoesporte.com (in Portuguese). Tuy nhiên, đội bị loại khỏi giải đấu sau khi bảo vệ một cầu thủ có hồ sơ lý lịch gian lận. ^ “Iranduba fecha com volante ex-Foz e Ferroviária-SP para a Copa do Brasil”. globoesporte.com (bằng tiếng pt-BR). |
The country is located in Central and West Africa, bordering the Bight of Biafra, between Equatorial Guinea and Nigeria. Đất nước này nằm ở Trung và Tây Phi, giáp với Bight of Biafra, giữa Guinea Xích đạo và Nigeria. |
The approximately 325 Witnesses in Equatorial Guinea are conducting over a thousand Bible studies. Ở Ghinê Xích Đạo có khoảng 325 Nhân-chứng, và họ hướng dẫn hơn một ngàn cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equatorial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới equatorial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.