entereza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entereza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entereza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entereza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, toàn vẹn, tim, tính toàn vẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entereza
can đảm(nerve) |
dũng cảm
|
toàn vẹn(integrity) |
tim(heart) |
tính toàn vẹn(integrity) |
Xem thêm ví dụ
En nuestros días, los cristianos ungidos y sus diligentes compañeros manifiestan la misma entereza frente a las pruebas. Además, el “Oidor de la oración” siempre está de su lado (léanse Salmo 65:2 y 118:6). Vào thời chúng ta, các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ thể hiện lòng can đảm tương tự trong lúc gặp thử thách, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” luôn ở cùng họ.—Đọc Thi-thiên 65:2; 118:6. |
La perspectiva eterna que recibimos en el templo nos da entereza para tolerar las pruebas de la vida Viễn cảnh vĩnh cửu chúng ta nhận được trong đền thờ mang đến cho chúng ta sức mạnh để kiên trì chịu đựng những thử thách của cuộc sống. |
Y si quieren un ejemplo de perseverancia, entereza y fuerza en un hermoso paquetito, lo encontrarán en ella. Và nếu các bạn cần tìm một ví dụ cho đức tính kiên trì, gan góc và mạnh mẽ trong một cơ thể bé nhỏ, xinh đẹp, đó là mẹ tôi. |
Aguantaron pruebas severas con gran entereza mental y moral (Hebreos, cap. Với sức mạnh tinh thần và đạo đức, họ chịu đựng những thử thách nghiêm trọng. |
Se la ha definido como la virtud que consiste en sufrir con entereza el mal o las ofensas, sin renunciar a la esperanza de que mejore la relación turbada. “Nhịn nhục” được định nghĩa là “kiên nhẫn chịu đựng sự sai trái hoặc khiêu khích, đồng thời vẫn hy vọng cải thiện mối quan hệ giữa đôi bên”. |
Muchas de ustedes, buenas mujeres de la Iglesia en todo el mundo, se enfrentan a circunstancias similares y demuestran la misma entereza año tras año. Rất nhiều các chị em là các phụ nữ tốt lành trong Giáo Hội trên khắp thế giới cũng đương đầu với hoàn cảnh tương tự và đã cho thấy cùng một đức tính kiên cường như vậy năm này qua năm khác. |
Perderá la entereza y se asustará. Ảnh sẽ vượt ra khỏi ranh giới và phát hoảng lên. |
Aunque en nuestros días no solicitamos curaciones milagrosas, sí podemos pedir a Dios que les dé entereza para soportar su padecimiento y la fuerza espiritual necesaria para seguir aguantando en tales períodos de debilidad. Mặc dù không còn cầu xin sự chữa lành bằng phép lạ vào thời nay, chúng ta có thể xin Đức Chúa Trời ban cho họ nghị lực để đương đầu với bệnh tật, và sức mạnh tinh thần cần thiết để nhịn nhục chịu đựng trong thời gian đau ốm. |
Ana podría sobrellevar con entereza su dolor si no fuera por Peniná. Nếu không có Phê-ni-na, có lẽ bà An-ne đã chịu đựng được cảnh ngộ ấy. |
Después de sus respuestas, escriba en la pizarra: firmeza y entereza ante situaciones adversas y de tensión. Tiếp theo các câu trả lời của họ, hãy viết lên trên bảng: vững mạnh và không nao núng trong các tình huống khó khăn hoặc áp lực. |
Integridad se define como entereza moral, e implica estar sin culpa o tacha a la vista de Dios. Sự thanh liêm được định nghĩa là sự trọn vẹn hoặc đầy đủ về mặt đạo đức, bao gồm việc giữ mình không chỗ trách được và không có khuyết điểm trong mắt của Đức Chúa Trời. |
(Revelación 21:4.) Hasta que despunte ese día, el libro de Job nos sirve de guía inapreciable que puede ayudarnos a tratar los problemas con sabiduría y entereza. Cho đến khi ngày đó đến, sách Gióp vẫn là một sách hướng dẫn vô giá có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề với sự khôn ngoan và can đảm. |
Ya llevo más de veinte años de precursora —durante los cuales he podido contribuir a que varias personas sirvan a Jehová—, y puedo decir que este servicio me ha ayudado a aguantar las pruebas con entereza. Khi nhìn lại 20 năm làm tiên phong, trong thời gian đó tôi có đặc ân giúp một số người phụng sự Đức Giê-hô-va, và tôi cảm thấy rằng công việc này đã giúp nâng đỡ tôi qua các thử thách. |
Aunque Isaac y Rebeca no podían cambiar lo que Esaú había hecho, Jehová les dio la sabiduría, la entereza y las fuerzas para continuar fieles. Y-sác quyết định bảo Gia-cốp đi tìm vợ trong vòng những người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Sí, por eso yo nunca tengo entereza. đó là lí do tại sao tớ không bao giờ cố gắng phát triển một cái ranh giới cả. |
Entre otras cosas, soportar con entereza el mal o las provocaciones. Sự nhịn nhục bao hàm việc kiên nhẫn chịu đựng điều sai quấy hoặc sự khiêu khích. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entereza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entereza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.