enojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enojo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mối giận, sự tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enojo

mối giận

noun

sự tức giận

noun

Él no podía controlar su enojo.
Ông ta không thể khống chế sự tức giận của mình.

Xem thêm ví dụ

No te enojes.
Đừng nổi giận nữa.
Y después me enojé y terminamos. Vaya.
tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow.
Nos llenamos de enojo, nos sentimos frustradas, nos reñimos a nosotras mismas y a los demás, y cuando lo hacemos, no podemos ser el conducto de amor que debemos ser a fin de llegar a ser un instrumento en las manos de nuestro Padre Celestial.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
El Gobernador se enojó y Matias se jodió de una vez.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
Especialmente si tienes hambre y tus hijos también y los hijos de tu vecinos y toda la comunidad tiene hambre, eso enoja muchísimo.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
Los intentos fallidos de llevar a cabo un cambio en el pasado pueden ser una fuente de enojo.
Bước đi tiến vào tương lai có thể trở thành cú trượt ngã về quá khứ.
Y ahora, he aquí, oh Señor, no te enojes con tu siervo a causa de su debilidad delante de ti; porque sabemos que tú eres santo y habitas en los cielos, y que somos indignos delante de ti; por causa de la acaída nuestra bnaturaleza se ha tornado mala continuamente; no obstante, oh Señor, tú nos has dado el mandamiento de invocarte, para que recibamos de ti según nuestros deseos.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
Esa mierda me enoja.
Thứ đó làm tôi giận vãi.
No te enojes, abuelo.
Đừng giận mà, Ông.
También estaba Luke, quien lavó el piso del cuarto de un hombre en coma dos veces porque el papá, quien había estado en vela durante seis meses, no vio a Luke hacerlo la primera vez, y el papá del hombre se enojó.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
18 Manejar bien el enojo no es solo cuestión de adoptar una apariencia de tranquilidad.
18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh.
Ahora, como nosotros al acostumbrarnos a algo bueno esto los enoja.
Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt, lũ quạ tức vô cùng.
Sólo cuando la mujer de la limpieza todavía estaba dispuesto a partir, hizo que mirar hacia arriba con enojo.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
8 Ahora bien, el pueblo de los zoramitas se enojó con el pueblo de Ammón que estaba en Jersón; y el gobernante principal de los zoramitas, siendo un hombre muy inicuo, se comunicó con los del pueblo de Ammón, instándolos a que echaran fuera de su tierra a cuantos de los de ellos llegaran a esa tierra.
8 Giờ đây dân Giô Ram tức giận dân Am Môn là những người cư ngụ ở Giê Sơn, và vì người cầm đầu cai trị dân Giô Ram là một người rất độc ác, nên hắn sai người đến bảo dân Am Môn là hắn muốn họ phải đuổi hết những người đã bỏ chúng để đi qua xứ của họ.
Mis hermanos, todos somos propensos a esos sentimientos que, si no los controlamos, pueden conducir al enojo.
Thưa các anh em, chúng ta đều dễ nhạy cảm và nếu không kiềm chế thì điều đó có thể đưa đến cơn tức giận.
Solo quisiera que sacara todo ese enojo mientras estoy aquí para ayudar.
Mẹ chỉ ước sao nó hết giận khi mẹ còn sống.
El caso es que cuando Jacob descubrió el engaño, no se enojó con ellas, sino con Labán.
Dù Ra-chên và Lê-a nghĩ gì đi nữa, âm mưu này khiến Gia-cốp rất tức giận.
No te enojes conmigo de ahora en adelante.
Vậy sau này thương ba nhiều chút đi.
Quedó tan impresionado que escribió a la sucursal local de la Sociedad Watch Tower el siguiente mensaje en inglés pidgin: “Todos están unidos, y nadie se enoja; además, son una sola familia”.
Với ấn tượng sâu sắc, ông đã viết về văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh bức thư ngắn như sau bằng tiếng Anh “bồi”: “Mọi người đều nhất trí, không ai trong họ cau có khó chịu, họ cũng như một gia đình”.
Como sea, no te enojes.
Dù sao, anh cũng đừng hoảng lên
Teníamos una familia grande y joven, y un matrimonio amoroso y eterno, y la idea de perder a mi esposo y criar a mis hijos sola me llenaba de soledad, desesperación e incluso enojo.
Chúng tôi có một gia đình đông con, tuổi còn nhỏ, và một cuộc hôn nhân vĩnh cửu tràn đầy tình yêu, cũng như ý nghĩ sẽ mất chồng và một mình nuôi con làm lòng tôi cảm thấy cô đơn, thất vọng và còn tức giận nữa.
Todo el maldito público se enojó.
Cả đám đông nổi điên.
Algo que ayuda es tratar de entender la causa del enojo.
Tuy nhiên, chúng ta có thể làm được nếu hiểu nguyên nhân khiến người đó nóng giận.
Es exactamente lo contrario a la manera en la que operan el enojo, el miedo y el pánico, son respuestas de huye o pelea.
Tác dụng này đối nghịch hoàn toàn với tác dụng của cơn tức giận và sợ hãi và hoang mang, tất cả những phản ứng phòng vệ, gây ra.
Papá, no se enoje
Bố, đừng buồn thế..

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.