enjoativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enjoativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enjoativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enjoativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ghê tởm, thối, khó chịu, làm buồn nôn, làm lợm giọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enjoativo
ghê tởm(obnoxious) |
thối
|
khó chịu(objectionable) |
làm buồn nôn(sickly) |
làm lợm giọng(sickening) |
Xem thêm ví dụ
Isso é a coisa doce mais enjoativa que já vivi. Đó là cái thứ ngọt ngào bệnh hoạn nhất mình từng được trải nghiệm đấy. |
É enjoativo. Nó thật kinh tởm. |
O sangue da sua mãe de tão doce era enjoativo. Máu mẹ mày mới ngọt làm sao. |
O caldo começa a escorrer da cana cortada e um cheiro doce e enjoativo se espalha no ar. Nước mía chẳng mấy chốc chảy ra từ chỗ cắt và một mùi mốc ngọt thoảng đưa trong không khí. |
Por isso, segui-a no primeiro barco que arranjei para a romantica llha de Capri,... a duas enjoativas horas de Nápoles. Cho nên tôi phải đi theo nàng trên chiếc thuyền đầu tiên... mà tôi tim được để tới hòn đảo Capri lãng mạn... khoảng hai tiếng say sóng từ Naples. |
Daisy não gostava do cheiro enjoativo dos lírios. Daisy không thích mùi hương ngọt ngào giả tạo của hoa lily. |
Quando é que se tornaram tão enjoativos? Hai người trở nên kinh tởm từ bao giờ thế? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enjoativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enjoativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.