enguia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enguia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enguia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ enguia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá chình, lươn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enguia
cá chìnhnoun É algum tipo de enguia. Đó là một loại Cá chình. |
lươnnoun Mas eu acho que também bebi a enguia. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi. |
Xem thêm ví dụ
O interessante é que a salamandra manteve um circuito muito primitivo que é muito semelhante ao que encontramos na lampreia, esse peixe primitivo, tipo enguia, e parece que, durante a evolução, foram acrescentados novos osciladores neurais, para controlar os membros, para a locomoção das pernas. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
♪ Assim, eu agora alegremente vivo apenas de enguias ♫ ♫ Vậy nên giờ ta hài lòng sống bằng lươn, ♫ |
Esfregámos os olhos, verificámos os filtros, a pensar que alguém nos pregara uma partida com a câmara, mas a enguia era real. Và chúng tôi dụi mắt, kiểm tra bộ lọc, nghĩ rằng có ai đó đang chơi khăm chúng tôi với cái máy ảnh, nhưng con lươn đó có thật. |
Em um lago na cratera no extremo sudoeste da província, perto da cidade spa de Ibusuki, é possível observar uma espécie rara de enguia gigante. Một ngọn hồ trên núi lửa ở phần phía Tây Nam tỉnh, cạnh thị trấn suối khoáng Ibusuki, là nhà của một vài loại lươn lớn hiếm thấy. |
Aves marinhas com glândulas que dessalinizam a água do mar; peixes e enguias que geram eletricidade; peixes, vermes e insetos que produzem luz fria; morcegos e golfinhos que usam o sonar; vespas que fabricam papel; formigas que constroem pontes; castores que erguem represas; cobras que possuem termômetros embutidos; insetos de charcos que usam tubos snorkel [de respiração] e sinos de mergulhador; polvos que usam propulsão a jato; aranhas que tecem sete espécies de teia e fazem alçapões, redes e laços, e que têm crias que são aeróstatas, viajando milhares de quilômetros a grandes altitudes; peixes e crustáceos que usam tanques de flutuação como os submarinos; e aves, insetos, tartarugas-marinhas, peixes e mamíferos que realizam espantosas façanhas de migração — habilidades que a ciência não consegue explicar. Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
Vou pôr uma enguia elétrica num destes tubos. Em sẽ bỏ con lươn điện vào một trong mấy cái ống kia. |
Constitui um elo maravilhoso entre a natação, como encontramos nas enguias ou nos peixes. e a locomoção quadrúpede, como vemos nos mamíferos, em gatos e nas pessoas. Nó tạo nên liên kết tuyệt vời giữa bơi lội Có thể thấy ở cá hoặc lươn, và sự vận động trên bốn chân ở các loài có vú như mèo và con người. |
Uma vez tentou lançar um escravo às enguias do seu lago de peixes, simplesmente por ter deixado cair um prato. May thay, Hoàng đế có mặt ở đó dùng bữa tối và xoa dịu cơn giận của gã. |
Foi a primeira enguia verde fluorescente que encontrámos e isto alterou totalmente a minha trajetória. Là con lươn phản quang màu xanh mà chúng tôi đã tìm thấy, và điều này đã hoàn toàn thay đổi hành trình của tôi. |
Percebeu que Unagi é enguia? Cậu có cảnh giác rằng unagi là 1 con lươn? |
E agora estamos repletos de energia de enguia! Và bây giờ chúng ta tràn đầy sức mạnh của lươn! |
Não o confunda com peixes-elétricos que produzem voltagens bem mais fortes, como raias e enguias-elétricas que atordoam as vítimas, tanto na defesa como no ataque. Đừng nhầm lẫn chúng với các loại cá phát điện có thể phát ra điện áp cao hơn nhiều, như cá đuối điện và lươn điện có thể gây điện giật để tự vệ hoặc bắt mồi. |
No rio Amazonas, enguias elétricas podem produzir um choque elétrico que pode atordoar ou matar, enquanto que as piranhas são conhecidas por morder e machucar seres humanos. Trong khu vực sông, các loài cá chình điện có thể phóng ra điện gây choáng hay làm chết người, trong khi cá hổ cũng có thể cắn và làm người bị thương. |
Certo, eu cá também não gosto de enguia Tao thật sự cũng không thích nó, giống mày |
Outros peixes, como a enguia elétrica, podem produzir sua própria eletricidade. Một số loài cá khác như lươn điện hay cá đuối điện, có thể sản sinh ra điện của chính nó. |
Mas eu acho que também bebi a enguia. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi. |
Enguias-elétricas podem até mesmo matar um cavalo! Con lươn điện có thể giết cả một con ngựa! |
" Soles e enguias, é claro, " o Grifo respondeu sim, impaciente: " qualquer camarão poderia ter dito isso. " Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. " |
É algum tipo de enguia. Đó là một loại Cá chình. |
Quando estas carcaças se afundam, fornecem um banquete para 400 espécies invulgares, incluindo o peixe myxini, em forma de enguia, produtor de lodo. Khi chìm xuống, những mảnh xác này tạo nên một bữa tiệc cho hơn 400 loài sinh vật, bao gồm cả loài cá mút đá myxin, tiết chất nhờn, hình dáng như con lươn. |
No entanto, você equilibrada uma enguia na ponta do seu nariz Tuy nhiên, bạn cân một con lươn ở đầu mũi của bạn |
Preferia enfiar uma enguia-eléctrica pelo cu acima e tê-la a comer-me os intestinos do que sentar-me contigo e com o anormal do Ed. Riêng anh, anh thà nhét một con lươn điện vào lỗ đít của mình và để cho nó bò qua ruột còn hơn là ngồi với em và thằng Ed tâm thần đó. |
Os peixes antigamente abundantes por fim haviam sido expulsos, com exceção de umas pouca enguias, que conseguiam sobreviver por poderem respirar o ar diretamente da superfície. Cá một thời nhung nhúc cuối cùng đã biến mất, trừ mấy con lươn là còn sống nổi nhờ khả năng thở không khí trực tiếp từ mặt nước. |
Preferiria foder uma enguia. Thế thà chơi con lươn cho rồi. |
De onde vieram estas enguias todas? Những việc như vậy từ đâu đến? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enguia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới enguia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.