enfisema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfisema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfisema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfisema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khí thũng, giãn phổi, sự giãn, khí phế thũng, sự giãn nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfisema

khí thũng

(emphysema)

giãn phổi

sự giãn

khí phế thũng

(emphysema)

sự giãn nở

Xem thêm ví dụ

Y decirle a la gente que va a morir asusta tan sólo de pensarlo, o que les dará enfisema o un infarto, es atemorizante, entonces no quieren pensar en ello, y no lo hacen.
Nói với mọi người rằng họ sắp chết là việc quá đáng sợ, hay, việc họ sắp mắc bệnh phổi hay đau tim cũng thật hãi hùng, họ không muốn nghĩ về những việc đó, nên họ không nghĩ.
¿Enfisema?
Bệnh khí thũng.
Enfisema.
Giãn phế nang.
¡Qué trágico es que por este motivo muchos de ellos padezcan más tarde en la vida enfermedades cardíacas, cáncer de pulmón o enfisema!
Thật bi thảm thay khi, sau này trong đời sống, một số người chuốc hậu quả là bị bệnh tim, ung thư phổi hoặc bệnh khí thũng!
Es uno de los principales favorecedores de ataques cardíacos y cerebrales, bronquitis crónicas, enfisemas y cánceres diversos, particularmente de pulmón, entre otras dolencias.
Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi.
Notarán el cigarrillo que cuelga de su boca, la palabra " impotencia " es el encabezado, no enfisema.
Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và " bất lực " -- dòng tựa là " bất lực ", không phải khí thũng.
El enfisema es tan solo una de las causas mortales de este grupo.
Nghẽn phổi là một trong những tác nhân trong nhóm này.
¿Los productos químicos nos provocarán un enfisema?
Hoá chất có làm chúng ta mắc bệnh khí thũng không?
Dentro de las vías aéreas y los pulmones, el humo aumenta el riesgo de infecciones y de enfermedades crónicas como la bronquitis y el enfisema.
Trong khí quản và phổi, khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc, như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng.
Los productos químicos del fuego agravaron su enfisema.
Do hoá chất từ vụ nổ mà bệnh khí thũng của bà thêm trầm trọng.
Signos incipientes de enfisema.
Có dấu hiệu bị khí thũng.
Ahora tiene enfisema, pero sigue fumando.
Giờ ông ấy bị khí thũng, nhưng vẫn hút thuốc lá.
Notarán el cigarrillo que cuelga de su boca, la palabra "impotencia" es el encabezado, no enfisema.
Bạn sẽ để ý thấy điếu thuốc đang trên miệng, và "bất lực"-- dòng tựa là "bất lực", không phải khí thũng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfisema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.