enfermedades cardiovasculares trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfermedades cardiovasculares trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfermedades cardiovasculares trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enfermedades cardiovasculares trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tai biến mạch máu não, bọc máu, tai biến mạch máu não, chứng xanh tím, đột quỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfermedades cardiovasculares
Tai biến mạch máu não(stroke) |
bọc máu(hematoma) |
tai biến mạch máu não(stroke) |
chứng xanh tím(cyanosis) |
đột quỵ(stroke) |
Xem thêm ví dụ
Algunas autopsias han revelado que hasta un 80 % de las personas con alzhéimer también tenían una enfermedad cardiovascular. Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch. |
El cáncer se cobrará casi el 40% de las víctimas, y las enfermedades cardiovasculares, otro 30% [...]. Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên... |
Y ellos fueron competitivos en esto: "Ingleses; sus tasas de enfermedades cardiovasculares son estremecedoras". Và họ đã có tranh cãi về việc: "Bạn-những người con nước Anh, tỷ lệ mắc bệnh tim của bạn thực sự gây choáng váng." |
Y una sexta parte en la tasa de enfermedades cardiovasculares. Tỉ lệ bị mạch vành chỉ bằng 1/6. |
Y recuerden, los caminos se cruzaron en 1984, cuando cada vez más mujeres morían de enfermedades cardiovasculares. Và nên nhớ rằng, có những con đường bị cản trở vào năm 1984, và ngày càng nhiều phụ nữ đã chết vì bệnh liên quan đến tim mạch. |
" Ingleses; sus tasas de enfermedades cardiovasculares son estremecedoras ". " Bạn- những người con nước Anh, tỷ lệ mắc bệnh tim của bạn thực sự gây choáng váng. " |
Todos saben que el colesterol alto se asocia con un mayor riesgo de enfermedades cardiovasculares, ataque al corazón, derrame cerebral. Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ. |
Hoy, estamos viendo una reducción del 63% de la mortalidad debida a enfermedades cardiovasculares... notablemente, 1.1 millones de vidas salvadas cada año. Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm. |
“Constituye una protección contra las enfermedades cardiovasculares, la principal causa de muerte en el Reino Unido”, afirma Adrian Davis, asesor de transporte. Ông Adrian Davis, tư vấn về giao thông, nhận xét rằng đây “là cách bảo vệ khỏi nguy cơ bệnh về tim mạch, là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và chết yểu tại Vương Quốc Anh”. |
Hemos estado usando células madre adultas en ensayos clínicos durante unos 15 años para abordar un rango completo de temas, en particular de enfermedades cardiovasculares. Chúng tôi sử dụng tế bào gốc trưởng thành cho xét nghiệm lâm sàng trong khoảng 15 năm để tiếp cận một loạt vấn đề, đặc biệt là tim mạch. |
Ésta se inicia con la concientización de que la enfermedad cardiovascular representa la mayor amenaza y la educación en las medidas para prevenir o revertir esta enfermedad. Để ngăn chặn xu hướng này, giáo dục và nhận thức rằng bệnh tim mạch là mối đe dọa lớn nhất, và các biện pháp để ngăn chặn hoặc đẩy lùi căn bệnh này phải được thực hiện. |
Otros factores de riesgo son las enfermedades cardiovasculares y los cambios en los niveles hormonales. Además, abusar del alcohol o consumir drogas durante mucho tiempo puede provocar depresión o agravarla. Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn. |
Según un médico y escritor de obras de medicina, “las secuelas del consumo habitual de nuez de betel son por lo menos tan diversas como las del tabaco” e incluyen las enfermedades cardiovasculares. Một bác sĩ và là người chuyên viết bài về y khoa nói: “Tác hại mạn tính của việc ăn trầu cũng đa dạng như việc hút thuốc, hoặc thậm chí có thể hơn”, bao gồm bệnh tim mạch. |
Las enfermedades cardiacas y cardiovasculares siguen matando a más gente, no sólo en este país sino también en todo el mundo, que cualquier otra combinación de lo demás, sin embargo casi todos podemos prevenirlo por completo. Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại, tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này. |
Una gran cantidad de enfermedades relacionadas con el tabaco, como el cáncer y las afecciones cardiovasculares, son mortales. Người ta có thể chết vì bất cứ bệnh nào liên quan đến thuốc lá, như ung thư và bệnh tim mạch. |
El estrés aumenta las enfermedades cardiovasculares como resultado de la presión sanguínea elevada. Căng thẳng làm tăng bệnh tim mạch là kết quả của việc tăng huyết áp. |
Incrementa el riesgo de todo, desde un resfriado común a enfermedades cardiovasculares. Nó làm tăng nguy cơ của tất cả mọi thứ, từ cảm lạnh thông thường tới bệnh tim mạch. |
Y una sexta parte en la tasa de enfermedades cardiovasculares. Tỉ lệ bị mạch vành chỉ bằng 1/ 6. |
Y en la mayoría de los países de África, las enfermedades cardiovasculares igualan las muertes por VIH y el SIDA. Và ở châu Phi, bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV/AIDS ở hầu hết các nước. |
Y en la mayoría de los países de África, las enfermedades cardiovasculares igualan las muertes por VIH y el SIDA. Và ở châu Phi, bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV/ AIDS ở hầu hết các nước. |
Una de cada dos mujeres aquí va a verse afectada por una enfermedad cardiovascular a lo largo de su vida. Cứ 2 người phụ nữ thì có 1 người trong số các bạn sẽ bị ảnh hưởng bởi bệnh về tim mạch trong cuộc đời mình |
Y esta es una de las razones por las que el estrés crónico a veces se asocia a enfermedades cardiovasculares. Và đây là một trong những lí do mà căng thẳng thường xuyên được cho là có liên quan đến các bệnh về tim mạch. |
Después del fallecimiento de Billy Mays debido a una enfermedad cardiovascular en 2009, Sullivan se convirtió en el protagonista en la segunda temporada. Sau cái chết của Mays năm 2009, Sullivan trở thành ngôi sao duy nhất trong phần hai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfermedades cardiovasculares trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enfermedades cardiovasculares
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.