encabezado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encabezado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encabezado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encabezado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dòng đầu trang, đầu trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encabezado
dòng đầu trangverb |
đầu trangverb descripta en el encabezado, la que no se puede leer. được mô tả ở đầu trang, dù bạn không đọc được. |
Xem thêm ví dụ
El encabezado dice que esta película en 16mm... muestra la terrible batalla que se produce... cuando ambas chicas reclaman la bata negra. Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen. |
Por ejemplo, si el contenido utiliza títulos en negrita y en azul, establezca lo mismo para su anuncio en la sección "Encabezado". Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
Los guardias cosacos fueron emboscados y asesinados pero la guarnición de la ciudad, encabezada por el coronel Karganov, consiguió seguirle el rastro. Những lính canh Cô-dắc đã bị hạ gục nhưng lính gác của thị trấn, dưới quyền Đại tá Karganov đã lần theo dấu vết của ông. |
Si incluye una fila de encabezados de columna, todos deben estar en inglés. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Es el encabezado que debe usar como la primera línea de los archivos CSV subidos. Đây là tiêu đề mà bạn phải sử dụng làm dòng đầu tiên của tệp CSV được tải lên. |
Primero, déjame llevarte al encabezado. Đầu tiên, hãy để tôi chỉ cô xem tiêu đề này. |
Si lo necesita, puede editar la fila de encabezado o añadir uno nuevo a la plantilla (por ejemplo, en caso de que tenga que añadir atributos opcionales). Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào. |
Aquí va el encabezado de la página. Đây là phần đầu trang của bạn. |
Las columnas que hay debajo de cada celda del encabezado deben incluir los datos correspondientes a cada encabezado. Các cột bên dưới mỗi ô tiêu đề phải bao gồm dữ liệu tương ứng cho mỗi tiêu đề. |
Para ordenar la información por una determinada métrica, haga clic en el encabezado de columna de la vista de datos. Để sắp xếp theo một số liệu cụ thể, hãy nhấp vào tiêu đề cột trong chế độ xem dữ liệu. |
Luego invite a los miembros a buscar en el mensaje del élder Renlund frases que puedan escribir debajo de cada encabezado. Sau đó mời các tín hữu nghiên cứu sứ điệp của Anh Cả Renlund, tìm kiếm các cụm từ để viết dưới mỗi tiêu đề. |
En 1534 los campesinos rebeldes encabezados por Skipper Clement trataron de asaltar la ciudad, pero fueron rechazados por las murallas. Năm 1534 các nông dân nổi dậy, do Skipper Clement lãnh đạo, họ tìm cách chiếm thành phố nhưng bị quân phòng thủ sau bờ lũy đẩy lui. |
Encabezados que contienen información distinta de tipos de servicios Tiêu đề có chứa bất kỳ thông tin nào khác ngoài các loại dịch vụ |
Estas fechas pueden indicarse en sitemaps, datos estructurados en páginas y metaetiquetas en el encabezado de sitios web. Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web. |
El encabezado debe tener este formato: Đây là định dạng của tiêu đề: |
Añada esta secuencia de comandos al encabezado de la página, pero no dentro de la etiqueta de Analytics básica. Bạn nên thêm tập lệnh này vào tiêu đề trang, nhưng không nằm trong thẻ Analytics cơ bản. |
Los errores de contenido del archivo se producen cuando el formato del contenido del archivo no es correcto, por ejemplo, si no hay celdas suficientes en una determinada fila (hay menos columnas que en el encabezado) o si los datos de una determinada celda no tienen el formato correcto. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
Un campo de encabezado que no se debe transmitir es "cache-control". Trường tiêu đề không nên truyền là trường"kiểm soát bộ nhớ cache". |
El encabezado content-length nos permite conocer el tamaño de archivo de la imagen. Trường độ dài nội dung cho chúng tôi biết kích thước tệp của ảnh. |
La vieja orden administrativa tribal de los strategiai ("generalcies"), encabezado por un estratego ("general"), se mantuvieron como las principales divisiones administrativas, pero algunos pueblos se agruparon en kōmarchiai ("jefaturas pueblo") o subordinadas a las ciudades vecinas (las dos colonias romanas de Colonia Claudia Aprensis y colonia Flavia Pacis Deueltensium y varias ciudades griegas, muchas de los cuales fueron fundadas por Trajano), que se distinguen. Các bộ lạc cũ dựa trên nền tảng strategiai ("generalcies"), đứng đầu là một strategos ("tướng"), đã được giữ lại là các đơn vị hành chính chính, nhưng một số làng đã được tập hợp lại với nhau thành kōmarchiai hoặc trực thuộc các thành phố lân cận (hai thuộc địa La Mã Colonia Claudia Aprensis và Colonia Flavia Pacis Deueltensium và một số thành phố của người Hy Lạp, khá nhiều trong số đó đã được thành lập bởi Trajan) mà được thiết lập ngoài ra. |
En respuesta, tres tribus encabezadas por el jefe lakota Nube Roja atacaron y derrotaron al ejército de EE. UU. muchas veces. Để lên tiếng, ba bộ tộc dẫn đầu bởi tộc trưởng của Lakota Red Cloud tấn công và đánh thắng quân đội Mỹ nhiều lần. |
Casi tan asombroso como la elección del patriotismo como tema, fue lo que venía enseguida: veinticuatro señores de edad, como solía llamárseles, encabezados por el patriarca Isaac Morley. Hầu như chứ không hoàn toàn kinh ngạc như việc chọn lòng ái quốc làm chủ đề: 24 vị trưởng lão (họ được gọi như thế) được dẫn đầu bởi tộc trưởng Isaac Morley. |
Los errores del encabezado de archivo se producen cuando la fila de encabezado del archivo CSV de subida contiene nombres de campo no válidos, cuando los nombres de campo del encabezado no se corresponden con el esquema del conjunto de datos o cuando el número de campos del contenido es distinto del número de campos definido en el encabezado. Lỗi tiêu đề tệp xảy ra khi hàng tiêu đề trong tệp CSV tải lên của bạn chứa tên trường không hợp lệ, khi các tên trường trong tiêu đề không tương ứng với giản đồ Tập dữ liệu hoặc khi số lượng trường trong nội dung khác với số lượng trường được xác định trong tiêu đề. |
A continuación, presentamos una lista de campañas de muestra, donde la primera línea es una fila de encabezados de columna: Dưới đây là danh sách chiến dịch mẫu, trong đó dòng đầu tiên là hàng tiêu đề cột: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encabezado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encabezado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.