en consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho nên, vì thế, vậy thì, bởi vậy, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en consecuencia

cho nên

(hence)

vì thế

(hence)

vậy thì

(then)

bởi vậy

(therefore)

do đó

(hence)

Xem thêm ví dụ

En consecuencia, Dios ejecutó la sentencia que ya les había anunciado.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
¿Podemos ejercer la fe para creer y para actuar en consecuencia?
Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không?
El resto seréis juzgados y castigados en consecuencia.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
En consecuencia, ellas no me sirven de mucho salvo para saciar mis necesidades.
Đó là lý do, họ không có ích gì nhiều với tôi ngoài nhu cầu.
En consecuencia, “la palabra de Jehová siguió creciendo y difundiéndose” pese a tales conmociones políticas (Hechos 12:24).
Kết quả là “đạo Đức Chúa Trời tấn-tới rất nhiều, càng ngày càng tràn thêm ra” bất kể những bất ổn chính trị.—Công-vụ 12:24.
Hoy nos emociona ver a personas que adquieren conocimiento de Jehová Dios y actúan en consecuencia.
Ngày nay, bạn chắc hẳn vui mừng khi thấy người ta học biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời và hành động phù hợp với sự hiểu biết đó.
Y en consecuencia nos estaban transmitiendo la idea de la coincidencia anatómica.
Như vậy, một phần nào đó, họ đến với chúng ta với một khái niệm khái niệm đó là về tính đại chúng của giải phẫu học.
¿Y si nuestros dispositivos pudieran detectar y reaccionar en consecuencia, como lo harían los amigos con inteligencia emocional?
Điều gì sẽ sảy ra nếu các thiết bị có thể cảm nhận được chúng ta đang cảm thấy thế nào và đáp ứng lại một cách hợp lý, liệu có thể đáp lại theo cách mà một người bạn có cảm xúc?
En consecuencia, los delegados eslovenos y croatas abandonaron el Congreso.
Kết quả là, các đại biểu Slovenia và Croatia rời khỏi hội nghị.
Y una vez que la tomemos, tenemos que obrar en consecuencia pase lo que pase.
Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta phát triển khả năng ấy.
o Comparte por qué este principio o doctrina es importante para ti, y cómo actuarás en consecuencia.
o Chia sẻ lý do tại sao giáo lý hay nguyên tắc này là quan trọng đối với các em, và cách các em sẽ hành động theo giáo lý hay nguyên tắc đó.
En consecuencia, no son libres.
Hậu quả là, họ hoàn toàn không tự do.
Los judíos oyeron las explicaciones, pero no actuaron en consecuencia.
Họ nghe nhưng không làm theo.
En consecuencia, “prestemos más de la acostumbrada atención a las cosas oídas”.
Bởi vậy, chúng ta hãy “chú ý nhiều hơn mức bình thường về những gì chúng ta nghe”.
El resultado final por el triunfo debe estar, en consecuencia, calificado bastante alto.
Vì vậy, lợi ích cho sự chiến thắng phải được đánh giá ở mức rất cao.
En consecuencia, se sintió motivado a solicitar el servicio de precursor.
Điều này thúc đẩy anh nộp đơn xin làm tiên phong.
Confío en que informará a Su Alteza en consecuencia.
Tôi tin là anh sẽ báo cho ngài ấy một cách phù hợp.
En consecuencia, miles de vuelos comerciales fueron cancelados.
Kết quả là một số chuyến bay đã bị hủy bỏ.
En consecuencia, dejarán de existir distinciones claras entre humanos y máquinas.
Hậu Kỳ dị sẽ không có sự phân biệt giữa con người và máy móc ".
Hemos de sentir el deseo de manifestar estas cualidades, pensar cómo hacerlo y obrar en consecuencia.
Chúng ta phải cảm thấy muốn biểu lộ những đức tính này, suy nghĩ về cách thể hiện, và hành động để thể hiện những đức tính đó.
En consecuencia, quemó todos sus objetos espiritistas y dejó la bebida.
Ông đã đốt tất cả dụng cụ thông linh thuật và bỏ việc chè chén say sưa.
Si lo haces, habrá más datos disponibles y, en consecuencia, es posible que puedas consultar el informe completo.
Thao tác này sẽ tăng số lượng dữ liệu để bạn có thể xem đầy đủ báo cáo.
En consecuencia, los Testigos de esa congregación tal vez no los visiten a menudo.
Vì lý do đó, có lẽ những anh chị ở hội thánh địa phương không nghĩ đến việc thăm viếng họ thường xuyên.
Al desaparecer los árboles, también lo hacen los ciervos, alces y jabalíes, y en consecuencia, los tigres siberianos.
Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en consecuencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.