en cambio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en cambio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en cambio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en cambio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thay vì, tuy nhiên, ngược lại, nhưng, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en cambio
thay vì(instead of) |
tuy nhiên(however) |
ngược lại(conversely) |
nhưng(again) |
nhưng mà(but) |
Xem thêm ví dụ
En cambio, los testigos de Jehová procuran imitar a Jesús y a sus primeros discípulos. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
En cambio, lo que tenemos es una cultura de estandarización. Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn. |
Su familia, en cambio, se opuso enérgicamente a la idea. Tuy nhiên, gia đình bà kịch liệt chống đối ý kiến này. |
En cambio, los eventos personalizados son eventos que crea para representar cualquier acción arbitraria que quiera seguir. Ngược lại, sự kiện tùy chỉnh là các sự kiện mà bạn tạo ra để thể hiện một hành động tùy ý mà bạn muốn theo dõi. |
Deberías darle esto a padre pero en cambio lo trajiste aquí. Vật như vậy đệ vốn dĩ nên giao cho nghĩa phụ. |
En cierta ocasión, Jesús preguntó: “¿Qué dará el hombre en cambio por su alma?”. Một ngày nọ Chúa Giê-su hỏi: “Người lấy chi mà đổi linh-hồn mình?” |
A diferencia de muchos Phasmatodea, no tienen alas, pero en cambio pueden correr muy rápido. Không giống như hầu hết các loài phasmidae, chúng không có cánh, nhưng có thể chạy một cách nhanh chóng. |
En cambio Su pueblo, Israel, fue un siervo infiel, que estaba sordo y ciego en sentido espiritual. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
En cambio, la Guía de estudio para los testigos de Jehová existe en unos 170 idiomas. Do đó, Cẩm nang tra cứu của Nhân Chứng Giê-hô-va được biên soạn trong khoảng 170 ngôn ngữ. |
En cambio, first look no requiere una línea de pedido de Ad Exchange y debe configurarse por separado. Cái nhìn đầu tiên không yêu cầu mục hàng Ad Exchange và phải được định cấu hình riêng. |
En cambio, los equipos realmente exitosos tenían tres características. Thay vào đó, những đội thật sự thành công có ba đặc điểm. |
Mediante su muerte como hombre perfecto, Jesús también ‘dio su alma en rescate en cambio por muchos’. Vì chết với tư cách là một người hoàn toàn nên Giê-su cũng “phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28). |
En cambio, os preguntan: «¿Qué edad tiene? Họ lại hỏi: “Y bao nhiêu tuổi? |
6 Jesús, en cambio, reveló el criterio divino sobre la justicia. 6 Trái lại, Chúa Giê-su tiết lộ quan điểm của Đức Chúa Trời về công lý. |
En cambio, Jehová Dios, el “Padre de las luces celestes”, es inmutable. Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi. |
En cambio, la obediencia a Jehová siempre trae felicidad duradera (Proverbios 10:22). Trái lại, việc vâng lời Đức Giê-hô-va luôn đem lại hạnh phúc lâu dài.—Châm ngôn 10:22. |
El humilde, en cambio, aguanta las dificultades y las pruebas, como hizo Job. Trái lại, người khiêm nhường chịu đựng sự gian khổ và thử thách, như Gióp đã làm. |
En cambio, los techos de paja de nuestros salones resistieron. Để giám sát công việc Nước Trời tốt hơn, chúng tôi đã xây văn phòng chi nhánh mới và nhà giáo sĩ. |
En cambio, pensemos en los muchos beneficios de llevar un estilo de vida que agrade a Jehová. Mặt khác, hãy nghĩ đến nhiều lợi ích có được nhờ giữ theo lối sống mà Đức Giê-hô-va quy định. |
Su bienestar era modesto, pero en cambio su tradición de aprecio de los bienes culturales era poderosa. Nhìn chung sự phồn thịnh còn khiêm tốn, nhưng vẫn đủ, còn truyền thống tôn trọng phúc lợi văn hóa cũng mạnh mẽ. |
En cambio, ha ideado una solución un poco más elaborada: Construir tres aviones idénticos para la misión. Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này. |
En cambio, las individuales o familiares nos dan la oportunidad de ser muy específicos. Nhưng những lời cầu nguyện cá nhân hoặc trong gia đình có thể nói cụ thể. |
En cambio, se asustó y lloró. Nhưng rồi chợt anh bỗng bật khóc và suy sụp. |
En cambio, los profetas de Jehová siempre dijeron la verdad. Tuy nhiên, các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va luôn nói sự thật. |
'Pensaba que iba a suceder esto pero en cambio sucedió otra cosa'. 'Tôi nghĩ điều này sẽ xảy ra nhưng điều khác lại xảy ra.' |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en cambio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en cambio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.