empalamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empalamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empalamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ empalamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự rào bằng cọc, sự xiên qua, sự đâm qua, Công nghệ thi công cọc nhồi bê tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empalamento
sự rào bằng cọc(impalement) |
sự xiên qua(impalement) |
sự đâm qua(impalement) |
Công nghệ thi công cọc nhồi bê tông
|
Xem thêm ví dụ
Belo empalamento. Lái hay đấy. |
Eu sei que vai parecer estranho, mas... o modo como as vítimas foram esfoladas vivas, mutiladas... e o empalamento da última vítima... Tôi biết điều này nghe có vẻ lạ, nhưng cái cách nạn nhân bị lột da sống, bị cắt xén và giờ cho thấy đâm xuyên nạn nhân cuối cùng này. |
Crimes graves, como homicídio e roubo de túmulos, eram punidos com execução por decapitação, afogamento ou empalamento. Những tội nghiêm trọng như giết người và cướp mộ thì bị trừng phạt bằng cách xử tử, có thể bằng cách chém đầu, dìm chết đuối, hoặc đóng cọc đối với người phạm tội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empalamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới empalamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.