เม่นแคระยุโรป trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เม่นแคระยุโรป trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เม่นแคระยุโรป trong Tiếng Thái.
Từ เม่นแคระยุโรป trong Tiếng Thái có nghĩa là nhím gai châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เม่นแคระยุโรป
nhím gai châu Âu
|
Xem thêm ví dụ
พยาน พระ ยะโฮวา ใน ยุโรป ตะวัน ออก ติด ตาม ตัว อย่าง อะไร ที่ พระ เยซู วาง ไว้? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
คัมภีร์ ไบเบิล ที่ คัฟเวอร์เดล แปล ได้ รับ การ ตี พิมพ์ ที่ ยุโรป ใน ปี 1535 หนึ่ง ปี ก่อน ทินเดล จะ ถูก ประหาร. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
ดูเหมือนมีอะไรบางอย่างจารึกอยู่ตรงนี้ ด้วยภาษาของคนแคระทางเหนือ Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
ด้วย เหตุ นี้ เขต ปกครอง ของ ดุ๊ก แห่ง ปรัสเซีย ซึ่ง ใน ตอน นั้น เป็น เขต ของ เจ้า ผู้ ครอง นคร ที่ ขึ้น กับ ราชอาณาจักร โปแลนด์ ได้ กลาย เป็น รัฐ แรก ใน ยุโรป ที่ รับ เอา คํา สอน ของ มาร์ติน ลูเทอร์ อย่าง เป็น ทาง การ. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
เธอปลื้มมาก พอเจ้าพาอริแคระคนนี้ไปให้ Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta. |
ไม่พลาดแน่แค่ขาดไปอย่าง หมวกคนแคระผมแดง Tất cả những gì còn thiếu là gã lùn đó. |
ใน ยุโรป ยุค กลาง โดย ทั่ว ไป แล้ว เรียก ได้ ว่า เป็น ยุค มืด. Ở Âu Châu, Thời Trung Cổ nói chung giống như Thời kỳ Đen tối. |
โรเบิร์ต ชาย หนุ่ม จาก แคนาดา ท่อง เที่ยว ไป ทั่ว ยุโรป เพื่อ แสวง หา จุด มุ่ง หมาย ใน ชีวิต. RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình. |
เนื่อง ด้วย ความ สวย งาม, ฝีมือ ประณีต, และ ประโยชน์ ใน การ ใช้สอย ฉบับ พิมพ์ ของ เขา จึง กลาย เป็น มาตรฐาน และ ไม่ นาน ก็ มี การ เลียน แบบ กัน ตลอด ทั่ว ยุโรป. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
คุณ gonna ละทิ้งคอนกรีตร่วมเพศที่ใหญ่ที่สุดในยุโรปเท จับมือร่วมเพศของใครบางคนเพราะเธอเป็นคนที่เปราะบาง? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
เรา รู้สึก โล่ง ใจ เพียง ใด เมื่อ ใน ที่ สุด เรา เข้า เทียบ ท่า เรือ ที่ ซานโตส ประเทศ บราซิล เมื่อ วัน ที่ 6 กุมภาพันธ์ 1940 ภาย หลัง ออก จาก ยุโรป มา นาน กว่า ห้า เดือน! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
ไฟสงครามลามไปทั่วยุโรป Chiến tranh vẫn đang leo thang tại Châu Âu. |
ใน ปี 1989 มี พี่ น้อง ทั้ง หมด 166,518 คน เข้า ร่วม การ ประชุม ภาค “ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า” สาม แห่ง ซึ่ง จัด ขึ้น ที่ ประเทศ โปแลนด์. หลาย คน มา จาก ประเทศ ที่ ใน อดีต คือ สหภาพ โซเวียต และ เชโกสโลวะเกีย และ จาก ประเทศ อื่น ๆ ใน ยุโรป ตะวัน ออก. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
ยกเว้นการประกาศเมื่อเร็วๆนี้ในอเมริกาและยุโรป ในขอบเขตของการคุ้มครองผู้บริโภค ซึ่งเกือบจะเปลือยล่อนจ้อนทั้งหมด Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
คน งาน ที่ ย้าย ถิ่น ฐาน จาก แอฟริกา, เอเชีย, และ ประเทศ ต่าง ๆ ใน ยุโรป ตะวัน ออก ก็ หลั่งไหล เข้า มา. Những công nhân từ Phi Châu, Á Châu và các nước ở Đông Âu đã đổ xô về đây di trú. |
11 ใน การ ประชุม ซึ่ง จัด เมื่อ ปี ที่ แล้ว บุคลากร ทาง การ แพทย์ หลาย คน จาก แคนาดา, ยุโรป, สหรัฐ, และ อิสราเอล ร่วม กัน อภิปราย ใน เรื่อง ซึ่ง มุ่ง หมาย จะ ช่วย แพทย์ ให้ รักษา ผู้ ป่วย โดย ไม่ ใช้ เลือด. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
ชื่อ ทาง การ ของ ข้อ ตก ลง ที่ สําคัญ คือ การ ประชุม อภิปราย ใน เรื่อง ความ มั่นคง และ ความ ร่วม มือ กัน ใน ยุโรป. Danh chính thức của thỏa hiệp này là Đạo Luật Chung kết của Hội nghị về An ninh và Hợp tác Âu Châu. |
เพราะถ้าคุณหรือผม หรือใคร ๆ ที่โยงใยหนาแน่นกับยุโรป หายไปจากชายฝั่งฝรั่งเศส ผู้คนก็จะรู้กัน Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết. |
ตรงนี้ คือ จอร์จ ซี มาร์แชลล์ เขาเป็นคนที่เสนอโครงการ มาร์แชลล์ แพลน เพื่อรักษาสถาบันทางเศรษฐกิจของยุโรป หลังสงครามโลกครั้งที่สองเอาไว้ Marshall, ông ấy là người đã đề xuất ra kế hoạch Marshall Plan để cứu tất cả các cơ quan kinh tế của Châu Âu sau Chiến tranh Thế giới II. |
เชิญ อ่าน เรื่อง ราว ของ ชาว ยุโรป ผู้ กล้า หาญ ซึ่ง ย่าง เท้า ลง บน ทวีป อเมริกา เหนือ 500 ปี ก่อน ที่ โคลัมบัส จะ แล่น เรือ ไป. Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh. |
สงคราม โลก ครั้ง ที่ 1 ได้ ยุติ ใน ปี 1918 และ การ พิฆาต เข่น ฆ่า อย่าง ไร้ จุด หมาย ใน ยุโรป ก็ จบ สิ้น. Năm 1918, Thế chiến I chấm dứt, cuộc tàn sát vô nghĩa ở châu Âu đã kết thúc. |
หลังจากสงครามโลกครั้งที่ 2 ยุโรปก็แตกออก แต่ก็ยังยึดครองอาณานิคมไปทั่วโลก Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa: |
แล้วจะอย่างไรต่อ? อะไรคือ อนาคตของสหภาพยุโรป Vậy điều tiếp theo là gì? |
หลัง จาก การ ยอม รับ ความ ผิด ทั้ง สิ้น โดย คริสตจักร โรมัน คาทอลิก และ คริสตจักร อื่น ๆ แล้ว เกิด อะไร ขึ้น ใน การ ต่อ สู้ ระหว่าง พลเรือน ไม่ นาน มา นี้ ใน แอฟริกา กลาง และ ยุโรป ตะวัน ออก ที่ ซึ่ง ประชากร “คริสเตียน” ส่วน ใหญ่ มี ส่วน พัวพัน อยู่ ด้วย? Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
ใน คํา ร้อง ของ วาฮัน เขา ชี้ แจง ว่า คํา พิพากษา ของ ศาล ที่ ให้ เขา รับ โทษ เนื่อง จาก ปฏิเสธ การ เป็น ทหาร ขัด กับ มาตรา 9 ใน อนุ สัญญา ว่า ด้วย สิทธิ มนุษยชน แห่ง ยุโรป. Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เม่นแคระยุโรป trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.