êmese trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ êmese trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ êmese trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ êmese trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ói, nôn, mửa, nôn mửa, thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ êmese

Ói

(vomiting)

nôn

(vomit)

mửa

(vomit)

nôn mửa

(vomit)

thổ

(vomit)

Xem thêm ví dụ

Zenóbia foi derrotada em Emesa (agora Homs), recuando então para Palmira.
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra.
Júlia era originária de uma família síria, que acredita-se ser de ascendência árabe, da cidade de Emesa.
Julia xuất thân từ một gia đình người Syria, được cho là có gốc gác Ả Rập, ở thành phố Emesa (nay là Homs).
Um enorme templo chamado Elagabálio foi construído no leste do Palatino para albergar El-Gabal, que era representado por um meteorito cónico negro de Emesa.
Một ngôi đền xa hoa lộng lẫy gọi là Elagabalium được xây dựng trên mặt phía đông của đồi Palatine cho nhà Elagabal, người được đại diện bởi một thiên thạch hình nón đen từ Emesa.
Quando o imperador Macrino chegou ao poder, ele suprimiu a ameaça vinda da família do seu antecessor assassinado, Caracala, ao exilá-los: Júlia Mesa, as duas filhas desta, bem como o neto mais velho, Heliogábalo, tiveram de ir para Emesa, na Síria.
Khi Hoàng đế Macrinus lên nắm quyền, để tránh các mối đe dọa từ gia đình của người tiền nhiệm bị ám sát Caracalla ảnh hưởng tới lại triều đại của ông, bằng cách trục xuất cả nhà gồm Julia Maesa, hai cô con gái, và cháu đích tôn của bà là Elagabalus tới điền trang của họ tại Emesa ở Syria.
Durante este festival, Heliogábalo colocou a pedra de Emesa numa biga adornada em ouro e joias, que ele desfilou pela cidade: Uma biga de seis cavalos levava a divindade, os cavalos enormes e de um branco puro, com arreios de ouro e ricos ornamentos.
Trong lễ hội này, Elagabalus đã đặt viên đá Emesa trên một chiếc xe ngựa được trang trí bằng vàng và đồ trang sức rồi diễu hành khắp phố: Một cỗ xe sáu ngựa rất thiêng, những con ngựa cao to và có màu trắng hoàn hảo, với các phụ kiện đắt tiền vàng và đồ trang sức phong phú.
A divindade El-Gabal foi inicialmente venerado em Emesa.
Vị thần Elagabalus ban đầu được tôn kính tại Emesa.
Ela nasceu e foi criado em Emesa (moderna Homs, na Síria).
Ông sinh tại thành phố Emesa (ngày nay là Homs, Syria).
Os seus edictos religiosos foram revocados e a pedra de El-Gabal foi devolvido a Emesa.
Sắc lệnh tôn giáo của ông đã bị hủy bỏ và hòn đá Elagabal được gửi trở lại Emesa.
A unidade de Baanes serviria de reserva e aproximar-se-ia de Emesa via Hama.
Đạo quân của Vahan sẽ hoạt động như lực lượng dự bị và sẽ tiếp cận Emesa qua Hama.
Bucinador marcharia ao longo da estrada costeira e ocuparia Beirute, de onde atacaria Damasco, mal defendida, por ocidente, para bloquear o principal exército muçulmano em Emesa.
Qanateer sẽ hành quân dọc theo tuyến đường ven biển và chiếm Beirut, từ đó ông sẽ tấn công quân phòng thủ Damas từ phía tây và chia cắt cánh quân chính của người Hồi giáo tại Emesa.
Zenóbia foi derrotada em Emesa (agora Homs) e refugiou-se em Palmira.
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (bây giờ là Homs), và bà lui quân về Palmyra.
Nessa altura, o exército do Califado Ortodoxo estava dividido em quatro grupos: um sob o comando de Amir ibne Alas na Palestina, outro comandado por Xurabil ibne Haçana na Jordânia, outro por Iázide ibne Abi Sufiane na região de Cesareia-Damasco e, por último, outro comandado por Abu Ubaidá e Calide em Emesa.
Cũng vào thời gian đó, quân đội của nhà Rashidun được chia thành bốn đạo binh: một đạo quân dưới sự chỉ huy của Amr đóng ở Palestina, một đạo quân khác dưới sự chỉ huy của Shurahbil đóng tại Jordan, một đạo quân nữa dưới sự chỉ huy của Yazid đóng ở vùng Damascus-Caesarea và một đạo quân cuối cùng dưới sự chỉ huy của Abu Ubaidah và Khalid đóng tại Emesa.
Gregório atacaria o flanco direito dos muçulmanos, aproximando-se de Emesa por nordeste, vindo pela Mesopotâmia.
Gregorius sẽ tấn công vào sườn phải của người Hồi giáo bằng cách tiếp cận Emesa từ phía đông bắc qua Lưỡng Hà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ êmese trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.