embolism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embolism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embolism trong Tiếng Anh.
Từ embolism trong Tiếng Anh có nghĩa là sự tắc mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embolism
sự tắc mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Let's get an M.R. angiogram, check for an embolic stroke. Chụp cộng hưởng từ mạch máu, xem có bị nghẽn mạch máu não không. |
A coronary embolism might. Một cơn tắc động mạch vành thì có thể. |
V.Q. scan showed a pulmonary embolism. Xạ đồ thông khí / thông máu cho thấy nghẽn mạch phổi. |
Other efforts may include angiographic embolization or preperitoneal packing. Những nỗ lực khác có thể bao gồm thuyên tắc angiographic hoặc bọc gói trước phúc mạc. |
* blood clots in the lung ( pulmonary embolism) ; * máu vón cục trong phổi ( nghẽn mạch phổi ) ; |
Your mother died of an embolism in 1990. mẹ cô chết vì chứng nghẽn mạch năm 1990. |
However, there is data to suggest an association between Libman–Sacks endocarditis and a higher risk for embolic cerebrovascular disease in people with systemic lupus erythematosus (SLE). Tuy nhiên, có dữ liệu đề xuất mối liên hệ giữa viêm nội tâm mạc Libman–Sacks và nguy cơ cao với bệnh thuyên tắc mạch máu não ở người bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE). |
Pulmonary embolism. Tắc động mạch phổi. |
Chronic pain and pulmonary embolism, go. Đau mãn tính, nghẽn mạch phổi. Bắt đầu. |
This condition is thought to result from small deposits of cholesterol breaking loose and causing embolisms in blood vessels in the skin of the feet, which causes a blueish purple colour and may be painful. Tình trạng này được cho là kết quả từ những khoang cholesterol nhỏ bị phá vỡ và gây ra chứng tắc mạch trong các mạch máu ở da chân, gây ra màu tím xanh và có thể gây đau đớn. |
Later that afternoon at my brother’s house, my mom stared straight into my eyes for the last time as she collapsed and passed away from a pulmonary embolism. Buổi chiều hôm đó tại nhà của anh tôi, mẹ tôi nhìn thẳng vào mắt tôi lần cuối cùng khi bà ngã quỵ xuống và qua đời vì bị nghẽn mạch phổi. |
He could have an embolism, tachycardia, stroke. Anh ta có thể bị tắc mạch, tim đập nhanh, đột quỵ. |
And if it is a bus, is it a thrombotic bus or an embolic bus? Và nếu là xe buýt thì là xe buýt huyết khối hay xe buýt tắc mạch? |
The result of an air embolism in his brain stem. Đó là kết quả của sự nghẽn không khí trong cuốn não của cậu ấy |
She suffered a massive post-partum embolism. Cô ấy bị mất quá nhiều máu. |
Libman–Sacks lesions rarely produce significant valve dysfunction and the lesions only rarely embolize. Tổn thương Libman–Sacks rất hiếm khi sản sinh ra rối loạn chức năng van đáng kể và tổn thương cũng ít khi gây tắc. |
Heavy D, 44, Jamaican-born American rapper ("Now That We Found Love") and actor (The Cider House Rules, Life), pulmonary embolism. Heavy D, 44, rapper Mỹ sinh tại Jamaica ("Now That We Found Love"), diễn viên (The Cider House Rules, Life). |
Warfarin treatment can help prevent formation of future blood clots and help reduce the risk of embolism (migration of a thrombus to a spot where it blocks blood supply to a vital organ). Điều trị bằng warfarin có thể giúp ngăn ngừa sự hình thành các cục máu đông trong tương lai và giúp giảm nguy cơ thuyên tắc mạch (di chuyển của khối máu đến một vị trí nơi ngăn chặn cung cấp máu đến cơ quan quan trọng). |
We'll have to do targeted scans with contrast and then embolize each one. Chúng ta phải quét mục tiêu với độ tương phản và sau đó làm tắc từng cái một. |
Intercalation or embolism in timekeeping is the insertion of a leap day, week, or month into some calendar years to make the calendar follow the seasons or moon phases. Nhuận hay nhuần là sự bổ sung thêm ngày, tuần hay tháng vào một số lịch để làm cho lịch phù hợp với các mùa thời tiết. |
Master Chief Sunday, you sustained a serious embolism. Thượng Sỹ Sunday, Anh vẫn đang bị tắc mạch nghiêm trọng. |
Blends of octyl cyanoacrylate and n-butyl cyanoacrylate are available (such as GLUture) which offer both flexibility and a strong bond. n-Butyl cyanoacrylate is also used for embolization of cerebral arteriovenous malformations before their surgical treatment. Các hỗn hợp của octyl cyanoacrylate và n-butyl cyanoacrylate có sẵn (như GLUture) có tính linh hoạt và liên kết chặt chẽ. n-Butyl cyanoacrylate cũng được sử dụng để làm thuyên tắc các dị tật động mạch vành trước khi điều trị phẫu thuật. |
Sagan died of a pulmonary embolism in Honfleur, Calvados, on 24 September 2004 at the age of 69. Françoise Sagan từ trần vì bị thuyên tắc phổi tại Honfleur, Calvados, ngày 24.9.2004, thọ 69 tuổi. |
Embolism. Tắc mạch. |
Harding complained of neck pains and died from a cerebral embolism while on the boat. Harding kêu đau cổ và đã chết do tắc mạch máu não khi ở trên thuyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embolism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embolism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.