embebido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embebido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embebido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ embebido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ướt đẫm, thấm nhuần, thấm đầy, dầm dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embebido
ướt đẫm(soaked) |
thấm nhuần
|
thấm đầy
|
dầm dề(soaked) |
Xem thêm ví dụ
Não fui tanto eu como as avelãs embebidas no xarope da tosse. Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho. |
Documento embebido Tài liệu nhúng |
Embebidos em vitória. Chúng đang say men chiến thắng! |
A sala escura foi ela que construiu, com bacias feitas à medida, de aço inoxidável, um ampliador de cama 8x10 que se movia para cima e para baixo com uma manivela gigante, um banco de luzes de cores, uma parede de vidro para ver as impressões, uma prateleira de secagem embebida na parede. Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường. |
Esta vela está embebida com uma magia que pode salvar a tua mãe. Ngọn nến ma thuật có thể cứu mạng mẹ con. thì con phải trả một mạng. |
Sinto que tenho todas estas ideias que existem embebidas no meu interior, e são estas conversas e estas experiências que unem estas ideias, e elas saem cá para fora como que instintivamente. Tôi cảm giác như tôi có tất cả ý tưởng đang tồn tại sâu trong tôi, nó là những cuộc nói chuyện và những kinh nghiệm kết nối các ý tưởng, và nó hiện lên theo bản năng |
Eles estavam "em trajes de roupas de pano costuradas em seus corpos e embebidos em cera resinosa ou breu para manter uma cobertura de cânhamo esfiado, de modo que apareceram desgrenhados e peludos da cabeça aos pés". Họ mặc quần áo "trong trang phục bằng vải lanh được may trên cơ thể và ngâm trong sáp hoặc sân bằng nhựa để giữ một cây gai dầu, để chúng có vẻ xù xì và lông từ đầu đến chân". |
JavaScript Nesta página pode configurar se os programas de JavaScript embebidos em páginas Web devem ter permissão de execução pelo Konqueror. Java Nesta página pode configurar se os ' applets ' de Java embebidos em páginas Web devem ter permissão de execução pelo Konqueror. Nota: O conteúdo activo é sempre um risco de segurança, e é por isso que o Konqueror deixa definir ao pormenor a partir de que máquinas deseja executar programas de Java e/ou JavaScript JavaScript Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu chương trình JavaScript nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Java Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu tiểu dụng Java nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Ghi chú: nội dung hoạt động luôn luôn rủi ro bảo mật thì trình Konqueror cho phép bạn xác định rất chi tiết những máy nào nơi bạn muốn thực hiện chương trình Java hay/và JavaScript |
Componente embebida do multipart/mixed Thành phần nhúng được cho kiểu « multipart/mixed » (đa phần, đã trộn với nhau |
Eles são um culto próprio, irmãos de sangue embebido no sangue de outras pessoas. Họ sùng bái những huynh đệ chung huyết thống ngập chìm trong máu của những ngừơi khác |
Isto, penso eu, está tão profundamente embebido na corrente que não ocorreria a ninguém questioná- lo. Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi. |
E também está profundamente embebido na nossa vida. Và nó cũng đã ăn sâu vào cuộc sống của chúng ta. |
Aqui está a primeira bateria — uma pilha de moedas, zinco e prata, separadas por cartão embebido em salmoura. Đây là bộ pin đầu tiên một chồng tiền xu, kẽm và bạc, bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển |
Ao usar a incorporação de tipos de letra, o utilizador pode seleccionar as directorias adicionais onde o KDE deverá procurar por ficheiros de tipos de letra embebidos. Por omissão, é usada a directoria de tipos de letra do servidor do X, por isso não é necessário adicionar essas directorias. As localizações de pesquisa por omissão deverão ser suficientes na maioria dos casos Khi dùng khả năng nhúng phông chữ, bạn cũng có thể chọn một số thư mục thêm nơi KDE nên tìm kiếm tập tin phông chữ nhúng được. Mặc định là dùng đường dẫn phông chữ của trình phục vụ X, vì vậy không cần thêm thư mục nữa. Đường dẫn tìm kiếm mặc định là đủ trong phần lớn trường hợp |
O Presidente Joseph Fielding Smith disse: “Se continuarmos em Deus, isto é, guardarmos Seus mandamentos, O adorarmos e amarmos a Sua verdade, então tempo virá em que seremos embebidos na plenitude da verdade, a qual se tornará mais e mais brilhante até o dia perfeito” (Doutrinas de Salvação, vol. II, p. 36). Chủ Tịch Joseph Fielding Smith đã nói: “Nếu chúng ta chịu tiếp tục trung tín với Thượng Đế; đó là tuân giữ các giáo lệnh của Ngài, thờ phượng Ngài và sống theo lẽ thật của Ngài; rồi sẽ đến lúc mà chúng ta được đắm mình trong sự trọn vẹn của lẽ thật, mà sẽ càng ngày càng sáng tỏ cho đến giữa trưa” (Doctrines of Salvation, 2:36). |
Desenvolvimento (suporte a ' applets ' de Java e outros objectos embebidos Nhà phát triển (các tiểu dụng Java và các đối tượng nhúng khác |
Se esta opção estiver assinalada, o Konqueror irá automaticamente ler todas as imagens que estejam embebidas numa página Web. Caso contrário, irá mostrar substitutos para as imagens, para que possa então carregá-las manualmente carregando no botão da imagem. A menos que tenha uma ligação à rede muito lenta, irá querer ter esta opção assinalada para aumentar a sua experiência de navegação Bật thì trình Konqueror tự động nạp ảnh nào nhúng trong trang Mạng. Không thì nó hiển thị bộ giữ chỗ cho mỗi ảnh, để bạn tự nạp ảnh bằng cách nhấn vào cái nút ảnh. Nếu bạn không có kết nối mạng nhanh, khuyên bạn bật tùy chọn này để tăng cường kinh nghiệm duyệt Mạng |
Este elemento será substituído por todos os elementos do componente embebido Yếu tố này sẽ được thay thế bằng tất cả các yếu tố của một thành phần nhúng |
Isto, penso eu, está tão profundamente embebido na corrente que não ocorreria a ninguém questioná-lo. Điều này, tôi nghĩ rằng, đã ăn sâu vào chúng ta đến nỗi sẽ không ai màng đặt câu hỏi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embebido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới embebido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.