elocuente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elocuente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elocuente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elocuente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hùng biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elocuente
hùng biệnadjective Según yo, los hombres elocuentes están en lo correcto tanto como los imbéciles. Theo kinh nghiệm của tôi, người hùng biện đúng ở mọi điểm, và cũng ngu ở mọi điểm. |
Xem thêm ví dụ
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Su rostro era elocuente de la física sufrimiento. Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ. |
La propia experiencia de Alma al no seguir a su fiel padre y luego alcanzar un entendimiento drástico de lo mucho que necesitaba el perdón y lo que significaba cantar la canción del amor que redime es elocuente y persuasiva. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
¡Qué elocuente testimonio podían dar estas personas! Quả là một lời chứng mạnh mẽ mà những người này đã nói ra! |
Seguramente también estaban al tanto de que este elocuente carpintero no había estudiado en ninguna de las prestigiosas escuelas rabínicas (Juan 7:15). Chắc họ cũng biết chàng thợ mộc có tài hùng biện này chưa từng học một trường nổi tiếng nào của Do Thái giáo (Giăng 7:15). Thắc mắc của họ có vẻ hợp lý. |
BG: Entonces Snowden es muy, como hemos visto en TED, es muy elocuente en la presentación y retratándose a sí mismo como defensor de los valores democráticos y los principios democráticos. BG: Snowden thật sự, như ta thấy ở TED, lưu loát khi trình bày quan điểm bản thân và biện hộ cho các giá trị và nguyên tắc dân chủ. |
No es necesario ser una persona extrovertida ni un maestro elocuente ni persuasivo. Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục. |
Apagó sus mejillas, y eran sus ojos elocuentes de la desesperación. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng. |
Las iglesias vacías de muchos países son prueba elocuente de que la gente necesita una fe y una esperanza que pueda comprender. Ngày nay, tại nhiều xứ, việc các nhà thờ vắng tanh là bằng chứng hùng hồn cho thấy dân chúng cần một đức tin và hy vọng mà họ có thể hiểu được. |
Eres elocuente, Gaga. Hê, anh biết cách ví von đấy, Gaga. |
Cuando nuestro carromato se atasque en el lodo, es más probable que Dios ayude al hombre que salga a empujar que al que sólo eleve la voz de súplica, sin importar cuán elocuente sea la plegaria. Khi chiếc xe kéo của chúng ta bị kẹt trong bùn, dường như Thượng Đế sẽ giúp người đàn ông bước ra khỏi xe để đẩy hơn là người đàn ông chỉ dâng lên lời cầu nguyện không thôi—dù lời cầu nguyện đó có văn vẻ đến đâu đi nữa. |
Expresión del Sr. Marvel fue elocuente. " - Y luego se detuvo. Biểu hiện của ông Marvel đã hùng hồn. " - Sau đó dừng lại. |
Hay publicadores que creen necesaria una presentación elocuente para que el testimonio sea eficaz. Một số người công bố cảm thấy cần phải có cách trình bày hùng hồn để làm chứng hữu hiệu. |
Hales, del Quórum de los Doce Apóstoles: “De muchas maneras, nuestras acciones son más elocuentes que nuestras palabras. Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã nói: “Trong nhiều phương diện, hành động của chúng ta ảnh hưởng đến người khác nhiều hơn lời nói của chúng ta. |
Este es el momento cuando todos asumimos que, de algun modo, todo era perfecto, en terminos de lengua escrita. porque la gente en la serie televisiva " Downton Abbey " es elocuente, o algo asi. Lúc này chúng ta giả định rằng mọi ngôn từ viết đã hoàn hảo bởi con người ở " khu nhà Downton " đều biết cách diễn đạt khá rõ ràng hoặc 1 thứ gì đó giống như thế. |
Pablo mismo admitió que era “inexperto en el habla”; Apolos, en cambio, era “elocuente”. Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý). |
Lucas lo calificó de “elocuente” y “bien versado”, un hombre que, “fulgurante con el espíritu, iba hablando y enseñando con exactitud las cosas acerca de Jesús”. Lu-ca miêu tả A-bô-lô là “có tài hùng biện”, “thông thạo Kinh Thánh”, và “tâm hồn nồng nhiệt”, một người “lên tiếng giảng dạy chính xác những điều liên quan đến Đức Giê-su”. |
Jesús es el ejemplo más elocuente de “temor piadoso” (Hebreos 5:7). (Hê-bơ-rơ 5:7, Ghi-đê-ôn) Kinh Thánh nói trước về ngài: “Thần của Đức Giê-hô-va sẽ ngự trên Ngài, tức là thần. . . kính-sợ Đức Giê-hô-va. Ngài lấy sự kính-sợ Đức Giê-hô-va làm vui”. |
En efecto, el artículo XXIV de los estatutos precisa que «la función principal de la Academia será la de trabajar con todo el cuidado y toda la diligencia posibles para dar unas reglas seguras a nuestra lengua y volverla pura, elocuente y capaz de tratar las artes y las ciencias». Điều XXIV của Quy chế định rõ rằng «chức năng chính của Viện hàn lâm Pháp là làm việc hết sức cẩn thận, kỹ càng để đưa ra những quy tắc chắc chắn cho ngôn ngữ của chúng ta, và làm cho nó trong sáng, hùng hồn, đủ sức lột tả được nghệ thuật và khoa học». |
La sangre que manchó el suelo donde se cometió el asesinato daba testimonio silencioso, pero elocuente, de la vida que había sido arrebatada brutalmente. Máu loang trên mặt đất nơi xảy ra án mạng đã làm chứng âm thầm nhưng sống động về một đời sống đã sớm bị kết thúc một cách dã man. |
3 Nuestros buenos modales pueden dar un testimonio elocuente. 3 Thái độ lịch sự là cách làm chứng có sức thuyết phục. |
José Smith relató ese prodigioso acontecimiento con sencillas pero elocuentes palabras. Sự kiện kỳ diệu này được Joseph Smith thuật lại bằng những lời giản dị nhưng hùng hồn. |
Durante varios días hemos disfrutado oyendo a conferencistas brillantes y elocuentes, aquí en TED. Gần đây, chúng ta được nghe những nhà hùng biện lưu loát và sáng giá tại TED. |
¿No son estos ejemplos elocuentes de que Dios verdaderamente nos ama y tiene presentes nuestros intereses? (Salmo 145:16, 17; Isaías 42:5, 8.) Đó chẳng phải là những bằng chứng hùng hồn cho thấy Đức Chúa Trời thật sự yêu thương và luôn nghĩ đến lợi ích tốt nhất của chúng ta hay sao?—Thi-thiên 145:16, 17; Ê-sai 42:5, 8. |
El Libro de Mormón contiene un elocuente ejemplo de cómo hablar de modo positivo, el cual también se da en el contexto de un desacuerdo marital. Sách Mặc Môn có một ví dụ nổi bật về lời lẽ khẳng định cũng được đưa ra trong bối cảnh của một sự bất đồng trong hôn nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elocuente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elocuente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.