elliptical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elliptical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elliptical trong Tiếng Anh.
Từ elliptical trong Tiếng Anh có các nghĩa là eliptic, elliptic, bầu dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elliptical
elipticadjective |
ellipticadjective |
bầu dụcnoun It goes up delivers the capsule into an elliptical orbit. Bay lên, đẩy thân tàu vào quỹ đạo hình bầu dục. |
Xem thêm ví dụ
Formally, an elliptic curve is a smooth, projective, algebraic curve of genus one, on which there is a specified point O. An elliptic curve is an abelian variety – that is, it has a multiplication defined algebraically, with respect to which it is an abelian group – and O serves as the identity element. Đại thể thì một đường cong elliptic là một đường cong đại số trơn, đối xứng bậc 1, trong đó có một điểm xác định O. Một đường cong elliptic là một loại biến đổi Abel - nghĩa là nó có một phép nhân được định nghĩa kiểu đại số, đối với nó là một nhóm Abel – và điểm O tồn tại với tư cách phần tử đơn vị. |
After the craft orbited the Sun for five years, engineers successfully placed it into an alternative elliptical Venusian orbit on 7 December 2015 by firing its attitude control thrusters for 20 minutes. Sau khi tàu này quay quanh quỹ đạo Mặt Trời trong 5 năm, các kỹ sư đã đặt nó vào một quỹ đạo Sao Kim elip thay thế vào ngày 7 tháng 12 năm 2015 bằng cách khai hỏa tên lửa đẩy kiểm soát vị trí 20 phút. |
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c. Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c. |
Legendre did an impressive amount of work on elliptic functions, including the classification of elliptic integrals, but it took Abel's stroke of genius to study the inverses of Jacobi's functions and solve the problem completely. Legendre đã có nhiều công trình đáng kể đóng góp vào lý thuyết hàm số elliptic, bao gồm cả sự phân loại các tích phân elliptic, nhưng cần đến thiên tài của Abel để nghiên cứu hàm ngược của các hàm số Jacobi và giải bài toán một cách hoàn toàn. |
This included the first mention of the planets' elliptical paths and the change of their movement to the movement of free floating bodies as opposed to objects on rotating spheres. Tác phẩm này bao gồm những nhắc nhở đầu tiên về quỹ đạo hình elip của các hành tinh và sự thay đổi trong chuyển động của chúng để hướng tới sự chuyển động như các vật trôi nổi tự do trong vũ trụ trái ngược với các vật thể với các vật thể trên những quả cầu đang quay. |
They are denoted by the letter E, followed by an integer n representing their degree of ellipticity in the sky. Chúng được ký hiệu bằng chữ cái "E" (Elip), theo sau bởi số nguyên n biểu thị mức độ elip của nó trên bầu trời. |
The Moon 's distance from Earth varies because it follows an elliptical orbit instead of a circular one . Khoảng cách giữa mặt Trăng và Trái đất thay đổi vì nó theo một quỹ đạo hình e-líp chứ không phải là một quỹ đạo tròn . |
This species has elliptic green leaves and large, bright golden yellow inflorescences or flower spikes, appearing in summer and autumn. Loài này có lá màu xanh lá cây ellip và lá lớn, chùm hoa hoặc gai hoa màu vàng kim sáng, xuất hiện trong mùa hè và mùa thu. |
In an elliptical galaxy, there is no sharp transition between the other components of the galaxy and the halo. Trong một thiên hà hình elip, không có sự chuyển tiếp sắc nét giữa cơ thể của thiên hà và quầng sáng. |
Play media The satellite was launched into a highly elliptical orbit with an initial local time of apogee of 2100 h. Phát phương tiện Vệ tinh đã được phóng vào một quỹ đạo elip rất cao với thời gian địa phương ban đầu là apogee là 2100 h. |
It was distinguished by its elliptical, four-acre (16,000 m2) roof, suspended far from the outside columns of the terminal below by 32 sets of steel posts and cables. Nó rất đặc sắc bởi thiết kế hình elip, diện tích mái 16.000 m2, trông lơ lửng từ xa từ cột bên ngoài của ga bên dưới bởi 32 bộ cột trụ và dây cáp. |
What would you do if you knew that people had this misconception, right, in their heads, of elliptical orbits caused by our experiences as children? Bạn sẽ làm gì nếu bạn biết rằng mọi người đã quan niệm nhầm, ngay trong đầu về những quỹ đạo elip. do kinh nghiệm khi còn bé? |
X-ray observations by the Chandra X-ray Observatory revealed six sources in the HDF, which were found to correspond to three elliptical galaxies, one spiral galaxy, one active galactic nucleus and one extremely red object, thought to be a distant galaxy containing a large amount of dust absorbing its blue light emissions. Các quan sát X quang của Đài thiên văn X quang Chandra cho thấy sáu nguồn trong HDF, được tìm thấy tương ứng với ba thiên hà hình elip, một thiên hà xoắn ốc, một nhân thiên hà hoạt động mạnh và một đối tượng rất đỏ, được cho là một thiên hà xa xôi có chứa một lượng lớn bụi hấp thụ ánh sáng màu xanh phát ra từ trong lòng nó . |
● A less elliptic orbit: Another advantage arises from the sun’s being a Population I star. ● Quỹ đạo không giống hình elip: Vì thuộc Tập Hợp I nên mặt trời có lợi điểm khác. |
Astronomers initially thought that the halo was small and light, indicative of a spiral galaxy, but the Spitzer Space Telescope found that the dust ring around the Sombrero Galaxy is larger and more massive than previously thought, indicative of a giant elliptical galaxy. Các nhà thiên văn ban đầu nghĩ rằng quầng sáng bao quanh thiên hà này nhỏ và nhẹ, chỉ ra nó là một thiên hà xoắn ốc, nhưng ảnh chụp từ kính thiên văn Spitzer cho thấy rằng quầng sáng xung quanh Thiên hà Sombrero lớn hơn và to hơn nhiều so với nhận định trước đây, khiến nó được coi là thiên hà elip khổng lồ. |
The Hubble classification system rates elliptical galaxies on the basis of their ellipticity, ranging from E0, being nearly spherical, up to E7, which is highly elongated. Bài chi tiết: Thiên hà elip Hệ thống phân loại Hubble đánh giá thiên hà elip dựa trên cơ sở hình dáng elip của chúng, đi từ E0, với thiên hà có dạng gần hình cầu, cho đến E7, với hình dáng thuôn dài. |
Ismaël Bullialdus accepted elliptical orbits but replaced Kepler's area law with uniform motion in respect to the empty focus of the ellipse, while Seth Ward used an elliptical orbit with motions defined by an equant. Ismael Boulliau chấp nhận các quỹ đạo elip nhưng thay định luật về diện tích quỹ đạo của Kepler với chuyển động đều ứng với tiêu điểm trống (đối diện Mặt Trời) của elip, trong khi giám mục Seth Ward sử dụng một quỹ đạo elip với chuyển động xác định bằng một đẳng thước. |
In his work with optics, he discovered the elliptical polarization of light reflected from glassy substances in the vicinity of the angle of polarization, as predicted by Augustin-Louis Cauchy. Trong công trình của mình với quang học,ông phát hiện ra sự phân cực elip của ánh sáng phản xạ từ các chất thủy tinh trong vùng lân cận của góc phân cực, như dự đoán của Augustin-Louis Cauchy. |
Equivalent statement 4 – connection to elliptic curves: If a, b, c is a non-trivial solution to xp + yp = zp , p odd prime, then y2 = x(x − ap)(x + bp) (Frey curve) will be an elliptic curve. Kết nối với các đường cong elliptic: Nếu a, b, c là một giải pháp không tầm thường đối với xp + yp = zp, p là số lẻ, thì y2 = x (x - ap) (x + bp) (đường cong Frey) sẽ là một đường cong elliptic. |
The vehicle's onboard guidance system was able to compensate by burning the second and third stages longer, though the resulting parking orbit was more elliptical than planned. Hệ thống hướng dẫn trên tàu vũ trụ đã có thể bù đắp bằng cách đốt cháy các giai đoạn thứ hai và thứ ba lâu hơn, mặc dù quỹ đạo chờ quay quanh Trái Đất kết quả là hình elip cong hơn so với kế hoạch. |
Brahe made thousands of very precise measurements of the comet's path, and these findings contributed to Johannes Kepler's theorising of the laws of planetary motion and realisation that the planets moved in elliptical orbits. Brahe đã thực hiện hàng ngàn phép đo chính xác về con đường của sao chổi, và những phát hiện này đã góp phần đưa ra giả thuyết của Johannes Kepler về các định luật chuyển động hành tinh và nhận ra rằng các hành tinh chuyển động theo quỹ đạo hình elip. |
If the speed is higher than the orbital velocity, but not high enough to leave Earth altogether (lower than the escape velocity), it will continue revolving around Earth along an elliptical orbit. Nếu vận tốc ban đầu lớn hơn vận tốc quỹ đạo, nhưng không đủ lớn để hoàn toàn bay ra khỏi Trái Đất (nhỏ hơn vận tốc thoát), quả đạn pháo sẽ bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo hình elíp. |
Neither the Tundra nor Molniya orbit is geostationary because that is possible only over the equator, so both orbits are elliptical to reduce the time that the satellite is away from its service area. Cả quỹ đạo Tundra lẫn quỹ đạo Molniya đều không phải là địa tĩnh vì nó chỉ có thể tĩnh trên đường xích đạo, do đó cả hai quỹ đạo đều là elip để giảm thời gian vệ tinh cách xa khu vực dịch vụ của nó. |
Some giant elliptical galaxies (particularly those at the centers of galaxy clusters), such as M87, have as many as 13,000 globular clusters. Một số thiên hà elip khổng lồ, đặc biệt những thiên hà elip tại tâm của các cụm thiên hà, như M87 có khoảng 13.000 cụm sao cầu. |
Since then, several dozen short gamma-ray burst afterglows have been detected and localized, several of which are associated with regions of little or no star formation, such as large elliptical galaxies and the central regions of large galaxy clusters. Kể từ đó, hàng tá chớp gamma ngắn với ánh sáng muộn đã được phát hiện và xác nhận vị trí, một vài trong số chúng nằm ở vùng có ít hoặc không có quá trình hình thành các sao mới, như ở các thiên hà elip và vùng trung tâm ở các quần tụ thiên hà lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elliptical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elliptical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.