elfo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elfo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elfo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elfo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiên, nàng tiên, mười một, người lùn, chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elfo

tiên

(fairy)

nàng tiên

(fairy)

mười một

(eleven)

người lùn

(elf)

chú lùn

Xem thêm ví dụ

Ellos creían que un genio era este tipo de entidad mágica y divina, que se creía, vivía, literalmente, en las paredes del estudio de un artista, algo así como Dobby el elfo domestico, y que salía y asistía invisiblemente al artista con su trabajo y daba forma al resultado de ese trabajo.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
Soy mitad Elfo.
Tôi là con lai.
El Consejo Elfo se reunió en la Cámara del Rey, y la mayoría de ellos todavía te culpan por lo que está sucediendo a la Ellcrys,
Hội đồng Tiên nhân đang tập trung ở phòng họp, bọn họ vẫn đổ lỗi cho cháu vì việc xảy ra với đại thụ Ellcrys,
¿Porque ella no amaba a un Elfo?
Chỉ vì bà ta không yêu Tiên nhân ư?
Sólo el Consejo Elfo puede concederle permiso para reingresar al Santuario.
Chỉ có Hội đồng Tiên nhân mới có thể cho phép cô ấy trở lại Thánh Địa.
Ellos creían que un genio era este tipo de entidad mágica y divina, que se creía, vivía, literalmente, en las paredes del estudio de un artista, algo así como Dobby el elfo domestico, y que salía y asistía invisiblemente al artista con su trabajo y daba forma al resultado de ese trabajo.
Họ tin " genius " là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
No me retiraré ante ningún Elfo.
Ta sẽ không nhường gã Tiên nào dù là nửa bước.
No es mi Rey, Elfo.
Ông ta không phải vua của tôi, Tiên nhân.
Voy a dirigir el Ejército Elfo y yo erradicaré a nuestro enemigo real.
Con sẽ lãnh đạo quân đội Tiên tộc và dọn dẹp tận gốc kẻ thù thực sự.
¡ Antes muerto que ver el Anillo en manos de un Elfo!
Ta thà chết còn hơn thấy chiếc Nhẫn trong tay bọn tộc Tiên!
Enterraste al elfo.
Cậu đã chôn con gia tinh đó.
¡ Yo moriré antes de ver el anillo en manos de un Elfo!
Ta sẽ chết trước còn hơn thấy chiếc nhẫn trong tay bọn Tiên!
Puede que deberíamos preocuparnos por eso y no por un conserje elfo.
Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó.
Dobby es un elfo libre.
Dobby là một gia tinh tự do!
Un elfo oscuro!
Cô nghe trộm bọn ta à?
Nunca pensé que moriría peleando al lado de un elfo.
Tôi đâu ngờ sẽ phải chết khi sát cánh chiến đấu với người Elf.
Ningún elfo ha viajado nunca más allá de la Línea Quebrada.
Chưa có Tiên nhân nào vượt qua Dãy Breakline
Mi alma de Elfo siente que está lejos, muy, muy...
Theo dự cảm loài Elf, ta thấy nó xa, xa thật xa...
No me voy a retirar nunca frente a un elfo.
Ta sẽ không lui quân của mình trước tên Elf nào
Consumiendo la Calavera y convirtiéndose en un elfo-demonio, Illidan utiliza su poder para matar a Tichondrius.
Phá hủy và hấp thụ sức mạnh từ chiếc đầu lâu này Illidan bị biến đổi thành chủng loài lai giữa elf và quỷ, sử dụng sức mạnh của chiếc đầu lâu Illidan đã giết được Tichondrius.
Termínala, Elfo.
Im đi, Tiên nhân.
¡ Ningún elfo me va a ganar!
Tôi sẽ không để gã tai nhọn nào qua mặt tôi.
Conozco a un señor elfo que tiene pagar un precio muy alto por ello.
Ta biết một tên vua Elf sẽ trả khá hậu hĩnh cho thứ này.
¡ Nunca confíes en un Elfo!
Không bao giờ tin lũ Thần tiên!
Ningún elfo ha viajado nunca a los extremos más remotos de Breakline.
Chưa có Tiên nhân nào vượt qua ranh giới của Dãy Breakline.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elfo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.