electrocardiograma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ electrocardiograma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electrocardiograma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ electrocardiograma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điện tâm đồ, Điện tâm đồ, 心電圖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ electrocardiograma
điện tâm đồnoun así que los médicos ven este electrocardiograma increíblemente anormal. vì thế các bác sĩ có thể nhận thấy điện tâm đồ khác thường này. |
Điện tâm đồnoun (Representación gráfica de la actividad eléctrica del corazón.) así que los médicos ven este electrocardiograma increíblemente anormal. vì thế các bác sĩ có thể nhận thấy điện tâm đồ khác thường này. |
心電圖noun |
Xem thêm ví dụ
El electrocardiograma anormal fue real... Điện tim bất thường là có thật. |
El electrocardiograma lo confirmó. Điện tim xác nhận điều này. |
¿Pero qué sucedió cuando miramos dentro del corazón del cerdo, al electrocardiograma? Nhưng chuyện gì đã xảy ra khi chúng ta nhìn vào bên trong tim nó, nhìn vào ECG? |
Pida a los alumnos que busquen el cuadro “Alma 5 Electrocardiograma espiritual”, que se encuentra en la lección para el día 1, en la guía de estudio para el alumno. Yêu cầu học sinh nhìn vào biểu đồ “An Ma 5 Tâm Đồ Thuộc Linh” trong bài học dành cho ngày 1 trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh. |
Lo pondré en telemetría, le haré un test de estrés y un electrocardiograma. Tôi sẽ làm phép đo từ xa, kiểm tra sức khỏe và siêu âm tim. |
A los médicos les preocupa su electrocardiograma. Đội y tế đang lo ngại về điện tâm đồ của cô. |
El monitor del electrocardiograma hace " pufff ", así que los médicos ven este electrocardiograma increíblemente anormal. Điện tâm đồ kêu grừhhh, vì thế các bác sĩ có thể nhận thấy điện tâm đồ khác thường này. |
Tenemos los resultados de su electrocardiograma. Chúng tôi đã có kết quả siêu âm tim của cô. |
Esto es un electrocardiograma. Đây là một điện tâm đồ. |
La onda delta del electrocardiograma- Sóng Delta trong điện tâm đồ... |
Pese a su estado de salud, su análisis de sangre o su electrocardiograma. Dù cho tình trạng sức khỏe, kết quả xét nghiệm máu, điện tâm đồ có thế nào. |
Pero su electrocardiograma no fue normal. Nhưng điện tim thì không bình thường. |
El Sr. Davidson en el ocho necesita una analítica completa, un electrocardiograma, y una radiografía portable. Ông Davidson ở buồng số 8 cần được đo máu, đo điện tâm đồ, và X - quang lồng ngực. |
Más tarde me dijo que se enamoró de mí al verme llorar por el electrocardiograma de un corazón que había dejado de latir. Sau này anh ấy nói rằng anh yêu tôi khi thấy tôi khóc trước điện tâm đồ của một trái tim ngừng đập. |
Pida a los alumnos que dediquen algunos minutos a estudiar y meditar en los pasajes de las Escrituras que aparecen en la parte superior del electrocardiograma espiritual. Mời học sinh dành một vài phút học tập và suy ngẫm những đoạn thánh thư được liệt kê ở trên cùng tâm đồ thuộc linh. |
Cuando los alumnos hayan completado su electrocardiograma, invítelos a que lean Alma 5:29–31 en silencio y que busquen algunas preguntas adicionales que Alma hizo para ayudar a su pueblo a evaluar sus corazones. Khi học sinh đã hoàn tất tâm đồ của họ, hãy mời họ im lặng đọc An Ma 5:29–31 cùng tìm kiếm thêm một vài câu hỏi mà An Ma đã hỏi để giúp dân của ông đánh giá lòng họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electrocardiograma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới electrocardiograma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.