เหล้าหมักลูกแพร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เหล้าหมักลูกแพร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เหล้าหมักลูกแพร์ trong Tiếng Thái.
Từ เหล้าหมักลูกแพร์ trong Tiếng Thái có nghĩa là rượu lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เหล้าหมักลูกแพร์
rượu lê(perry) |
Xem thêm ví dụ
(3) ถ้า มี บาง คน ใน ประชาคม ของ เรา เริ่ม กิน ขนมปัง และ ดื่ม เหล้า องุ่น ใน การ ประชุม อนุสรณ์ เรา ควร มี ท่าที อย่าง ไร? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
4 พวก เขา จะ ไม่ ได้ เท เหล้า องุ่น ถวาย พระ ยะโฮวา อีก+ 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
ผม รู้สึก โล่ง อก ที่ ได้ เดิน ตาม รอสส์ กลับ ขึ้น มา สูด อากาศ บริสุทธิ์ ข้าง บน และ เรา ก็ ปีน ขึ้น ไป บน ถัง หมัก ตะกอน กัก อากาศ ใบ หนึ่ง. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
ถ้า พ่อ หรือ แม่ คุณ ติด เหล้า ติด ยา คุณ จะ รับมือ อย่าง ไร? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
ฟืน ที่ ติด ไฟ ต้อง นํา มา ไว้ บน หลุม ฝัง ศพ, เหล้า ต้อง ประพรม บน หลุม ฝัง ศพ, และ ลูก สุนัข ต้อง ฝัง ทั้ง เป็น ใกล้ หลุม ฝัง ศพ. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
แต่ เหล้า องุ่น ใหม่ ต้อง ใส่ ถุง หนัง ใหม่.”—ลูกา 5:37, 38 Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
ถ้า ใคร เอา เหล้า องุ่น ใหม่ ใส่ ใน ถุง หนัง เก่า พระองค์ ตรัส ถึง สิ่ง ที่ จะ เกิด ขึ้น ดัง นี้: “เหล้า องุ่น ใหม่ จะ ทํา ให้ ถุง หนัง แตก แล้ว เหล้า องุ่น จะ รั่ว และ ถุง หนัง จะ เสีย. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
พระ เยซู กําลัง ส่ง ถ้วย เหล้า องุ่น และ ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ให้ แก่ อัครสาวก ของ พระองค์. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
“ดิฉัน สงสัย อยู่ เนือง ๆ ว่า คุณ พ่อ ของ ดิฉัน ซึ่ง เป็น คน ติด เหล้า ไป นรก หรือ สวรรค์. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
ผมเรียกมันว่าแก้วเหล้าจิ๋ว ( shotglass ) Tôi gọi nó là ly shotglass - ly chúc tửu. |
เธอติดเหล้า.. Cô ấy là một con nghiện. |
ดัง นั้น เหล้า องุ่น ที่ มี ส่วน ผสม ดัง กล่าว (เช่น port, sherry, และ vermouth) จึง ไม่ สม ควร ที่ จะ นํา มา ใช้. Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp. |
ใน ช่วง ที่ เป็น วัยรุ่น ผม เริ่ม ดื่ม เหล้า. Trong những năm thời niên thiếu, tôi đã bắt đầu uống rượu. |
ดัง นั้น เห็น ชัด ว่า พระ เยซู ทรง ใช้ ขนมปัง และ เหล้า องุ่น เป็น สัญลักษณ์. Rõ ràng, Chúa Giê-su đã dùng bánh và rượu như những món biểu hiệu. |
เควิน แคโรล มาจากสภาพแวดล้อมที่ถูกลิดรอนสุดขีด แม่ที่ติดเหล้า พ่อที่ทิ้งไป อยู่ใจกลางเมืองฟิลาเดลเฟีย เป็นคนดํา ต้องดูแลน้อง Kevin Carroll xuất thân từ môi trường vô cùng thiếu thốn: mẹ nghiện rượu, không cha, trong khu dân nghèo ở Philadelphia, người da đen, phải lo cho một đứa em trai. |
18 อัครสาวก เปาโล กระตุ้น เตือน คริสเตียน ว่า “อย่า เมา เหล้า องุ่น อัน เป็น เหตุ ให้ เสีย คน ไป, แต่ จง ประกอบ ด้วย พระ วิญญาณ.” 18 Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng; nhưng phải đầy-dẫy Đức Thánh-Linh”. |
“ถ้วย เหล้า องุ่น แห่ง ความ พิโรธ” หมาย ความ ถึง อะไร และ เกิด อะไร ขึ้น กับ ผู้ ที่ ดื่ม จาก ถ้วย นั้น? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
(2 เปโตร 2:6-8, ล. ม.) ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า ลูก สาว ของ โลต มอม เหล้า ท่าน บ่ง ชี้ ว่า พวก เธอ รู้ ว่า ท่าน คง ไม่ ยอม มี เพศ สัมพันธ์ ด้วย แน่นอน หาก ยัง มี สติ อยู่. (2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ. |
เหล้า องุ่น ไม่ ได้ เป็น ส่วน หนึ่ง ของ อาหาร ปัศคา ที่ ชาว ยิว กิน กัน ครั้ง แรก ใน อียิปต์. Rượu không có trong Lễ Vượt Qua đầu tiên ở Ai Cập, nhưng Chúa Giê-su không phản đối việc dùng nó trong Lễ Vượt Qua lần này. |
▪ ควร นํา จาน, แก้ว เหล้า องุ่น, โต๊ะ, และ ผ้า ปู โต๊ะ ที่ เหมาะ สม มา ยัง หอ ประชุม และ จัด ให้ เข้า ที่ ล่วง หน้า. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
ใน ระยะ ยาว แอลกอฮอล์ จะ ไม่ ช่วย คุณ ต้านทาน ความ โศก เศร้า และ คุณ จะ กลาย เป็น คน ติด เหล้า. Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập. |
ต่อ มา เธอ เริ่ม ซื้อ มา ดื่ม เอง แล้ว กลาย เป็น คน ติด เหล้า. Với thời gian, chị tự mua rượu và trở thành người nghiện. |
(ลูกา 21:34; โรม 13:13) ยิ่ง กว่า นั้น การ เมา เหล้า ถูก จัด รวม อยู่ ใน รายการ ความ บาป อื่น ๆ ที่ ร้ายแรง มาก เช่น การ ผิด ประเวณี และ การ เล่นชู้. Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình. |
และน้ําส้มสายชูหมักอีก 12 ชนิดที่สามารถซื้อได้ Nó không lớn lăm. |
เป็น การ ดี ถ้า จะ ไม่ กิน เนื้อ หรือ ดื่ม เหล้า องุ่น หรือ ทํา สิ่ง ใด ที่ ทํา ให้ พี่ น้อง สะดุด.” Phao-lô khuyên họ: “Chớ vì một thức ăn mà hủy-hoại việc Đức Chúa Trời... |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เหล้าหมักลูกแพร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.