egocentric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egocentric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egocentric trong Tiếng Anh.

Từ egocentric trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị trí, ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egocentric

vị trí

noun

ích kỷ

adjective

I feel that I am no longer egocentric and proud.
Tôi cảm thấy mình không còn ích kỷ và kiêu ngạo nữa.

Xem thêm ví dụ

and hiding your ridiculous egocentric self-loathing.
Vì đó chỉ là những cố gắng đáng thương để lấp đầy sự trống rỗng của các người và che giấu sự oán thù nực cười đến chính bản thân các người.
So sometimes I view from the inside, like EgoCentriCity and the inner circles.
Vì thế thỉnh thoảng tôi ở trong ngắm nhìn ra xa mọi vật, chẳng hạn như thành phố EgoCentri và những vòng tuần hoàn khép kín.
It's an utterly dazzling portrait of a 21st-century schizoid man that is by turns sickeningly egocentric, contrite, wise, stupid and self-mocking." —Alex Denney, NME The album's themes deal primarily with excess and celebrity, and also touch on decadence, grandiosity, escapism, sex, wealth, romance, self-aggrandizement, and self-doubt.
Nó hoàn toàn là một bức chân dung gây sửng sốt của một người đàn ông rối loạn nhân cách phân liệt ở thế kỷ 21, người lần lượt đi từ sự kiêu ngạo đáng ghê tởm, sang hối hận, khôn ngoan, ngu ngốc rồi tự chế nhạo bản thân. — Alex Denney, NME Chủ đề album chủ yếu xoay quanh sự dư thừa và sự nổi tiếng, và đồng thời cũng đề cập tới sự sa ngã, sự hùng vĩ, chủ nghĩa thoát ly, sự giàu có, sự lãng mạn, quan hệ tình dục, tự phóng đại và tự nghi ngờ bản thân.
My former, egocentric lifestyle came with a large dose of uncertainty.
Trước đây, lối sống chỉ biết bản thân thường khiến tôi không chắc chắn trong các quyết định của mình.
Later, the undead knights encounter various genetically engineered soldiers called Ouroboros created by the mad, egocentric wizard Lord Follis (Liam O'Brien), who attempted to convince the knights to join them, only to be told off.
Sau đó, nhóm hiệp sĩ thây ma đụng độ đám lính biến đổi gen khác nhau gọi là Ouroboros được tạo bởi tên phù thủy điên rồ và ích kỷ Lord Follis (Liam O'Brien), hắn cố gắng thuyết phục các hiệp sĩ theo về phe mình nhưng không thành.
After using Cubism as a springboard for his structural studies, Schlemmer's work became intrigued with the possibilities of figures and their relationship to the space around them, for example 'Egocentric Space Lines' (1924).
Sau khi sử dụng Cubismnhư là một bàn đạp cho nghiên cứu cấu trúc của mình, công việc của Schlemmer trở nên hấp dẫn với khả năng của các con số và mối quan hệ của chúng với không gian xung quanh chúng, ví dụ 'Dòng không gian trống' (1924).
She was egocentric, narcissistic, unsatisfied...
Cổ tự kỷ, tự yêu mình, không thỏa mãn...
Individuals in the Clapham Sect and similar societies, who had successfully campaigned for the abolition of slavery, condemned dueling as ungodly violence and as an egocentric culture of honor.
Mọi các nhân trong hội thánh Clapham và những người trong tầng lớp xã hội tương tự, những người đã thành công trong việc bãi bỏ chế độ nô lệ, lên án đấu tay đôi như một hành động bào lực phản lại Chúa trời và là một nền văn hóa ích kỉ của danh dự.
If you'd asked people this 30 years ago, most people, including psychologists, would have said that this baby was irrational, illogical, egocentric -- that he couldn't take the perspective of another person or understand cause and effect.
Nếu bạn hỏi mọi người điều này ba mươi năm trước, đa số họ, bao gồm cả những nhà tâm lý học, sẽ nói rằng đứa trẻ này khác thường, thiếu lô-gic, tự kỉ -- rằng bé không nhận thức được người khác hay hiểu về nguyên nhân và ảnh hưởng.
I feel that I am no longer egocentric and proud.
Tôi cảm thấy mình không còn ích kỷ và kiêu ngạo nữa.
But I began to realize that playing in the band had made me egocentric and competitive, and I became dissatisfied with my reputation.
Nhưng tôi bắt đầu nhận ra rằng việc chơi nhạc trong nhóm khiến tôi ích kỷ, ganh đua và vì thế tôi không thỏa mãn với danh tiếng mình có.
If you'd asked people this 30 years ago, most people, including psychologists, would have said that this baby was irrational, illogical, egocentric -- that he couldn't take the perspective of another person or understand cause and effect.
Nếu bạn hỏi mọi người điều này ba mươi năm trước, đa số họ, bao gồm cả những nhà tâm lý học, sẽ nói rằng đứa trẻ này khác thường, thiếu lô- gic, tự kỉ -- rằng bé không nhận thức được người khác hay hiểu về nguyên nhân và ảnh hưởng.
This proper love of self is not to be confused with the egocentric love of self mentioned by the apostle Paul at 2 Timothy 3:2.
Chúng ta chớ nên lầm lẫn việc yêu bản thân với sự “tư-kỷ” mà sứ đồ Phao-lô đề cập nơi 2 Ti-mô-thê 3:2.
And we have never been able to move away from this egocentric activity.
Và chúng ta không bao giờ có thể chuyển động khỏi những hoạt động tự cho mình là trung tâm này.
Because our egocentric perception -- from the Buddha's point of view, misperception -- is that all we are is what is inside our skin.
Vì quan niệm ích kỉ -- theo phương diện Phật giáo, một nhận thức sai lầm -- là tất cả của chúng ta đều nằm dưới da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egocentric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.