editor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ editor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ editor trong Tiếng Anh.
Từ editor trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên tập viên, bộ biên soạn, bộ lắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ editor
biên tập viênnoun So what did we do? We send it back to the editor. Vậy chúng tôi đã làm gì? Chúng tôi đã gửi ngược tài liệu này đến biên tập viên. |
bộ biên soạnnoun |
bộ lắpnoun |
Xem thêm ví dụ
He founded the magazine Tennis de France in 1953, and also sports and news editor for the Paris daily newspaper Paris-Presse. Ông thành lập tạp chí Tennis de France vào năm 1953, và cũng là người biên tập tin tức và thể thao cho tờ báo Paris-Presse. |
For two days I kept calling your mother and the editor, but neither answered. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
But the editor pointed out that we could not have "present" and "presence" in the same sentence. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor. Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML. |
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others. Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác. |
During this time, videotape footage was mailed to editor Sarah Flack in New York City, where she began editing the film in a Red Car office. Trong thời gian này, băng video được gửi mail tới nhà dựng phim Sarah Flack ở Thành phố New York, nơi mà cô bắt đầu dựng phim ở Red Car Office. |
And you got to meet a bunch of editors and authors and agents at very, very fancy lunches and dinners. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
All editors of the publication were Hungarian-American Communist women. Tất cả các nghệ sĩ trong album đều là phụ nữ Mỹ gốc Phi. |
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols. Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng. |
She started as an intern, and worked her way up as a reporter and crime journalist, and then editor, and was the first woman to achieve status as the head editor. Bà bắt đầu với vị trí là một thực tập sinh và làm việc theo cách của riêng mình với vai trò là một phóng viên và nhà báo tội phạm, sau đó bà trở thành biên tập viên và là người phụ nữ đầu tiên để được lên đến chức biên tập viên trưởng. |
From 1966 to 1991 he was the editor of Biometrika. Từ năm 1966 đến năm 1991, ông là biên tập viên của Biometrika. |
Sir Max Hugh Macdonald Hastings FRSL FRHistS (/ˈheɪstɪŋz/; born 28 December 1945) is a British journalist, who has worked as a foreign correspondent for the BBC, editor-in-chief of The Daily Telegraph, and editor of the Evening Standard. Sir Max Hugh Macdonald Hastings (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1945) là một nhà báo, đã làm việc như là một phóng viên ở nước ngoài cho BBC, tổng biên tập của tờ The Daily Telegraph, biên tập viên của Evening Standard. |
Initially a Business Administration major, he switched to Law in his first year and became editor of the school's law review. Ban đầu là ngành quản trị kinh doanh, sau đó ông chuyển sang Luật trong năm đầu tiên của mình và trở thành biên tập viên để xem xét luật pháp của nhà trường. |
One of the early editors was the French chemist Antoine Lavoisier. Một trong những biên tập viên đầu tiên là nhà hóa học người Pháp Antoine Lavoisier. |
With the death of the editor William Alexander Newman Dorland, AM, MD in 1956, the dictionaries were retitled to incorporate his name, which was how they had generally come to be known. Với cái chết của biên tập viên William Alexander Newman Dorland, vào năm 1956, các từ điển đã được đổi tên, kết hợp với tên của ông, mà thường được biết đến trước đó. |
Upon receiving notice of the event, the editor in chief suggested that an article be written on the subject. Khi được cho biết về sự kiện này, người chủ bút đề nghị nên viết một bài về đề tài đó. |
Spell check dictionaries: You no longer have to copy your spell check dictionaries every time there's a new Google Ads Editor version. Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa. |
He served as editor in chief from 1938 until his retirement in 1960. Ông làm tổng biên tập từ năm 1938 đến khi nghỉ hưu vào năm 1960. |
Once you've done that, you'll get a blank editor and a blank canvas, and the world will be your programmatic playground. Khi bạn làm như vậy, bạn sẽ có một ô soạn thảo và khung vẽ trống, và nó sẽ thành một sân chơi thử nghiệm dành cho riêng bạn. |
Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (editors). Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2008. ^ Winkler, Hans & Christie, David A. (2002), "Family Picidae (Woodpeckers)" in del Hoyo, J.; Elliot, A. & Sargatal, J. (biên tập). |
It's the navy blue of India," "Elegance is refusal!"), were memorialized in the movie Funny Face, making her, for many, the prototypical fashion-magazine editor. Nó là màu xanh hải quân của Ấn Độ", "Thanh lịch là tất cả!") đã được khắc họa lại trong bộ phim Funny Face đã biến cô thành hình mẫu biên tập viên thời trang cho rất nhiều người. |
Before long, she became fashion editor, collaborating with photographers Louise Dahl-Wolfe and Richard Avedon and, later, art director Henry Wolf. Không lâu sau, bà trở thành biên tập viên thời trang, hợp tác với nhiếp ảnh gia Louise Dahl-Wolfe, Richard Avedon và sau này là giám đốc nghệ thuật Henry Wolf. |
Foer is the middle son of a Jewish family; his older brother, Franklin, is a former editor of The New Republic and his younger brother, Joshua, is the founder of Atlas Obscura. Foer là con trai thứ trong gia đình người Do Thái này; anh trai của ông, Franklin, là một cựu biên tập viên của The New Republic và em trai, Joshua, là một nhà báo tự do. |
Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 90 Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 95 Kristó, Gyula (editor) (1994). Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2007. ^ Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 90 ^ Kováč et al., Kronika Slovenska 1, pp. 95 ^ Kristó, Gyula (editor) (1994). |
Google Ads Editor version 12.3 makes new features available, including the search terms report, filter functions, and account-level extension associations. Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ editor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới editor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.