economía pesquera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ economía pesquera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ economía pesquera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ economía pesquera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngư nghiệp, nghề cá, công nghiệp cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ economía pesquera

ngư nghiệp

nghề cá

công nghiệp cá

Xem thêm ví dụ

Si bien la producción total ha aumentado continuamente desde 2007, la industria pesquera es una parte muy pequeña de la economía.
Mặc dù tổng sản lượng đã liên tục tăng kể từ năm 2007, ngành đánh bắt cá là một phần rất nhỏ của nền kinh tế.
La industria pesquera desempeña un papel fundamental en la economía de Senegal.
Ngư nghiệp đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế Senegal.
La mecanización en 1974 del bote de pesca tradicional llamado "Dhoni" fue un hito muy importante en el desarrollo de la industria pesquera y de la economía del país en general.
Việc thương mại hóa con tàu đánh cá truyền thống được gọi là "Dhoni" năm 1974 là một cột mốc chính đánh dấu sự phát triển của công nghiệp đánh cá và nền kinh tế đất nước nói chung.
Por otra parte, la industria pesquera sigue siendo una parte importante de la economía provincial ya que emplea aproximadamente 26.000 personas y contribuye con más de $ 440 millones de dólares canadienses al PIB.
Ngư nghiệp vẫn là một bộ phận quan trọng trong kinh tế tỉnh, tạo công việc cho khoảng 20.000 người và đóng góp trên 440 triệu CAD cho GDP.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ economía pesquera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.