echo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ echo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Echo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echo
Echo
Stingray Echo, cuidado, no quiere que lo empapen. Stingray Echo, cẩn thận, anh không muốn bị tung tóe lên chứ. |
Xem thêm ví dụ
Echo mantiene control por voz de alarmas, temporizadores, listas de actividades por realizar, listas de compras y puede acceder a artículos de Wikipedia. Alexa có thể điều khiển báo thức, hẹn giờ, danh sách mua sắm và việc cần làm bằng giọng nói, và có thể truy cập các bài viết trên Wikipedia. |
Miller titulado “The Echo” [El eco], ilustra la importancia del ser madre y padre, y el impacto que tienen en los hijos al ejercer influencia en ellos: Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ: |
Te echo de menos. Tôi nhớ em. |
¡ Lo echo tanto de menos! Mẹ nhớ ổng quá! |
El Francotirador Marine 21 años de la compañía Echo. The Sniper Marine 21 năm của Công ty Echo. |
Pues, le echo la culpa a la Reina. Rồi, tôi đành trách Nữ hoàng vậy. |
Sé que dudará de esto, pero echo de menos nuestras pequeñas sesiones juntos. Tôi biết anh sẽ nghi ngờ nhưng tôi thật sự nhớ những phiên nói chuyện cùng nhau. |
lo cual es el mayor error de mi vida, porque la echo de menos cada puto día. và nó có thể là sai lầm lớn nhất đời em, vì ngày nào em cũng nhớ cô ấy. |
También estoy bastante sorprendida, porque, si echo la vista atrás, lo último que yo quería era escribir sobre la religión o relacionarme de alguna forma con ella. Tôi ngạc nhiên vì khi tôi nhìn lại mình Tôi luôn muốn viết hoặc làm về tôn giáo. |
¿La esposa te echo? Bị vợ đuổi hả? |
Se llamó como miembros del Primer Quórum de los Setenta, a los élderes Larry Echo Hawk, Robert C. Anh Cả Larry Echo Hawk, Anh Cả Robert C. |
Le echo de menos todos los días. Ngày nào con cũng nhớ ông ấy. |
" Oh, echo de menos a mi querido papá " Con nhớ ông già của con. |
Sin embargo, la echo de menos Nhưng cháu nhớ lắm |
Busco a Echo. Tôi đang tìm Echo. |
Echo de menos a tu hermana. Tôi nhớ em gái cô. |
Mi bisabuelo, Echo Hawk, un indio pawnee, nació a mediados del siglo diecinueve en la región que hoy se conoce como Nebraska. Ông cố nội của tôi là Echo Hawk, một người Da Đỏ Pawnee, sinh ra vào giữa thập niên 1800 ở nơi mà bây giờ được gọi là Nebraska. |
Echo de menos a mamá y a papá. Em nhớ bố mẹ. |
Echo de menos a mamá. Con nhớ mẹ. |
Gracias, pero yo no la echo de menos ni un segundo. Ồ, cảm ơn, nhưng tôi không nhớ một phút nào. |
Echo de menos a los miembros también. Tôi cũng nhớ các thành viên. |
Este tipo sólo se acercó y echo un flashazo en mis ojos. Anh chàng này mới đến đây và chụp hình vào mắt của tôi. |
(32) El entrenador de Larry Echo Hawk en el ejército descubre su ejemplar del Libro de Mormón. (32) Huấn luyện viên của Larry Echo Hawk khám phá ra quyển Sách Mặc Môn của ông. |
Te echo de menos. Tớ nhớ cậu. |
Sí, nena, te echo de menos, también. anh cũng nhớ em lắm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới echo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.