echar un vistazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ echar un vistazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echar un vistazo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ echar un vistazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn, xem, xem xét, trông, ngó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ echar un vistazo
nhìn(look) |
xem(look) |
xem xét(examine) |
trông
|
ngó(look) |
Xem thêm ví dụ
Déjame echar un vistazo. Hãy xem nhé. |
Solo he venido a echar un vistazo a la víctima. chỉ đến để nhìn qua nạn nhân thôi. |
Doctora, venga a echar un vistazo. Này giáo sư, xem thử cái này đi. |
Todo lo que necesito hacer es echar un vistazo rápido alrededor... Mọi việc tôi cần làm là tìm thật nhanh xung quang... |
Si le parece bien, pensé en ir hasta ahí a echar un vistazo. Để tôi ra ngoài kiểm tra. |
Déjame echar un vistazo. Để tôi xem nào. |
Echaré un vistazo por los alrededores. Tôi sẽ đi xem xung quanh |
Mi amigo y yo... nos preguntamos si podemos echar un vistazo. Tôi với ông bạn... bọn tôi đang không biết có thể vào ngó qua tí không? |
Solo queríamos echar un vistazo. Chúng tôi chỉ hy vọng được tham quan một chuyến. |
Echar un vistazo, así es como se ve, justo como este. Nhìn xem, ông ấy nhìn như thế này, giống thế này này |
Él no respondió y ella se vio obligada a echar un vistazo por la rendija de la puerta. Anh không trả lời và cô buộc phải ngó qua khe cửa. |
Podemos echar un vistazo primero? Chúng tôi ngó ngiêng qua được không? |
Tengo que bajar y echar un vistazo. Anh phải xuống phía dưới để coi qua. |
¿Puedo echar un vistazo, por favor? Cho tôi xem một cái được không? |
Voy a echar un vistazo a la tienda de ahora en adelante. Tôi sẽ tiếp quản và xử lý ở đây. |
Os importa echar un vistazo antes de ir al aeropuerto? Các anh muốn ghé xem trước khi tôi chở đến sân bay không? |
¿Puedo echar un vistazo a su escena del crimen? Tôi có thể ghé qua hiện trường của chỗ ông không? |
Echaré un vistazo. Để tôi đi tìm. |
A continuación, echar un vistazo. Xem này. |
Ahora aislaremos solo un cromosoma para echar un vistazo a su estructura. Và nếu chúng ta tách một nhiễm sắc thể, chúng ta sẽ kéo nó ra và nhìn vào cấu trúc của nó. |
¿Viniste sólo para echar un vistazo? Ông ra đây chỉ để nhìn qua nó thôi à? SKINNY: |
Vamos a tener que echar un vistazo en ese ambiente. Chúng tôi cần quan sát phòng đó. |
Me siento tonta pidiendo esto, pero ¿sería posible que alguien me acompañe a echar un vistazo? Tôi cảm thấy ngu ngốc yêu cầu này, nhưng có một người nào đó ai có thể có thể có một cái nhìn bên trong với tôi? |
Todo lo que haremos es echar un vistazo. Bọn tôi chỉ xem xét qua thôi. |
Sí, iremos a... iremos a echar un vistazo. bọn con sẽ đi xem xung quanh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echar un vistazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới echar un vistazo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.