drone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drone trong Tiếng Anh.
Từ drone trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói giọng đều đều, ong mật đực, tiếng o o. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drone
nói giọng đều đềuverb |
ong mật đựcverb |
tiếng o onoun |
Xem thêm ví dụ
QRF-4C, QF-4B, E, G, N and S Retired aircraft converted into remote-controlled target drones used for weapons and defensive systems research by USAF and USN / USMC. QF-4B, E, G và N Máy bay nghỉ hưu được cải biến thành mục tiêu giả lập điều khiển từ xa nhằm nghiên cứu vũ khí và hệ thống phòng thủ. |
Music magazine Rolling Stone described the song as a "relationship horror song" that "sets up the drama on new album 'Drones'". Tạp chí âm nhạc Rolling Stone mô tả đây là một "ca khúc kinh dị về những mối quan hệ" và nó đã "tạo kịch tính cho album mới Drones ". |
Look, try this fucking drone and just please go away. Cửa ra ở đằng đó, làm ơn hãy rời khỏi đây. |
Drone metal is sometimes associated with post-metal or experimental metal. Drone metal được cho là có liên quan đến post-metal hoặc experimental metal. |
We were told in an email to be of drones." Chúng tôi được cảnh báo qua một email là phải trước những chiếc máy bay kia." |
Nice drone work, Coop! Suýt chết, cứu cánh hay lắm Coop. |
Aliza was killed in a U.S. drone strike in February 2015, while Khan was killed in a U.S. airstrike in July 2016. Aliza bị máy bay không người lái của Mỹ giết chết vào tháng 2 năm 2015, trong khi Khan chết trong một vụ không kích của Mỹ vào tháng 7 năm 2016. |
The drone will track him here. Máy bay sẽ xác định vị trí hắn ở đây. |
For example, a drone might be programmed to search a collapsed building by mimicking the dung beetle’s navigation system. Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập. |
Commencing drone mode. Khởi động chế độ điều khiển từ xa. |
When Margot learns that Simone is being interrogated in the hospital, she sends a drone to destroy it. Khi Margot hay tin Simone đang bị tra khảo, bà gửi một cái máy bay đến phá hủy bệnh viện. |
We also work with collaborators to discover new ways of using these drones. Chúng tôi còn làm việc cùng các cộng sự để khám phá những cách thức mới sử dụng những chiếc máy bay này. |
Merely a drone. Chỉ đơn thuần là những con ong. |
Piccolissimo is a 3D printed single-motor micro drone that is the size of a coin created by engineers at the University of Pennsylvania and named after its creator Matt Piccoli. Piccolissimo là một máy bay không người lái micro một động cơ in 3D có kích thước bằng đồng xu được tạo ra bởi các kỹ sư tại Đại học Pennsylvania và được đặt tên theo người sáng tạo Matt Piccoli. |
The band have released seven studio albums: Showbiz (1999), Origin of Symmetry (2001), Absolution (2003), Black Holes and Revelations (2006), The Resistance (2009), The 2nd Law (2012) and Drones (2015). Ban nhạc đã phát hành bảy album phòng thu: Showbiz (1999), Origin of Symmetry (2001), Absolution (2003), Black Holes and Revelations (2006), The Resistance (2009), The 2nd Law (2012) và Drones (2015). |
The Pentagon's Gorgon Stare and Argus programs will put up to 65 independently operated camera eyes on each drone platform, and this would vastly outstrip human ability to review it. Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người |
It's the drone. Đó là máy bay không người lái. |
I mean, let's be honest, drones are the ultimate toys for boys. Ý tôi là, hãy thành thật, máy bay là đồ chơi tuyệt vời nhất cho các cậu bé. |
And by the way, it's no accident that the drone body looks just like the pelvis of a flying squirrel. Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay. |
Young's use of extended drones would be a profound influence on the band's early sound. Những hòa tấu đặc biệt của Young có ảnh hưởng lớn tới thời kỳ đầu của ban nhạc. |
This drone, carrying a special sensor, could be flown over the forest and remotely download these images from wi-fi–enabled cameras. Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt, có thể bay trên cánh rừng và download những bức hình từ xa từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera. |
Now, I'm not referring to Predator and Reaper drones, which have a human making targeting decisions. Tôi không nói tới loại Predator và Reaper do con người cài lệnh sẵn từ xa |
Well, the kind of drone I'm talking about is simply a model aircraft fitted with an autopilot system, and this autopilot unit contains a tiny computer, a GPS, a compass, a barometric altimeter and a few other sensors. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
The next time he turned up, he hacked into a drone pilot station in Nevada and sold the flight control encryption protocol online to a buyer in Pakistan. Sau thời gian đó, anh ta tái hiện... rồi đột nhập vào trạm hoa tiêu máy bay không người lái ở Nevada và bán giao thức mã hóa kiểm soát chuyến bay trên mạng cho một người mua ở Pakistan. |
Repairing the superficial damage in the wake of the drone accident, Vincennes continued with TG 58.1 as it headed toward the Japanese home islands. Sửs chữa những hư hại nhẹ do sự cố máy bay mục tiêu giả, Vincennes tiếp tục tháp tùng cùng Đội đặc nhiệm 58.1 khi đơn vị này hướng đến các hòn đảo chính quốc Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.