doughnut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doughnut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doughnut trong Tiếng Anh.
Từ doughnut trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh rán, Bánh doughnut. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doughnut
bánh ránnoun (deep-fried piece of dough or batter) His food is homemade doughnuts with smashed-up goose livers injected into them. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay. |
Bánh doughnutnoun (dessert food) The teacher said she would be “dialing for doughnuts” and would call Megan sometime during the week. Cô giáo nói sẽ gọi điện thoại cho Megan trong tuần để “mua bánh doughnut”. |
Xem thêm ví dụ
Since about 80 people were waiting, each one received half a doughnut. Vì có tới 80 người đợi nên mỗi người chỉ nhận được nửa miếng bánh. |
You like doughnuts? Cô thích bánh rán hả? |
Here, take the rest of the doughnuts. Nè, lấy bánh rán còn lại này đi. |
Get her a doughnut. hãy mua bánh rán cho cô ta. |
The trio set out on a daily adventure to coffee and doughnut shops, bus stops and street corners. Bộ ba bắt đầu cuộc phiêu lưu hàng ngày ở cửa hàng cà phê và bánh donut rồi đến trạm xe buýt và các góc đường. |
Basically, you interlink five doughnuts together ... Cơ bản thì bạn nối 5 cái doughnut lại với nhau ..." |
And then Day Three: Getting Olympic Doughnuts. Và Ngày thứ ba: Mua bánh doughnut Olympic. |
Now, whenever I hear this song, it triggers the smell of fresh doughnuts and the memory of that happy holiday. Bây giờ, mỗi khi nghe lại bài hát này, nó gợi cho tôi mùi vị của chiếc bánh rán nóng và ký ức của kỳ nghỉ hạnh phúc đó. |
His food is homemade doughnuts with smashed-up goose livers injected into them. Thức ăn của lão là bánh rán tự làm với nhân là gan ngỗng xay. |
This is the Hirshhorn -- so a 230-foot-diameter concrete doughnut designed in the early '70s by Gordon Bunshaft. Đây là Hirshhorn -- một cái donut bê tông có đường kính 230 foot được thiết kế đầu thập kỉ 70 bởi Gordon Bunshaft. |
Wanting to do something too, one Congolese sister made and contributed about 40 doughnuts for those waiting to see the doctor. Vì cũng muốn giúp ích, một chị người Công-gô đã làm khoảng 40 cái bánh rán và phát cho những người sắp hàng đợi khám bác sĩ. |
The Chihuahua catches up to the Millennium Falcon, but both end up caught in a tractor beam; the Chihuahua is freed after Isabella-displaying a loner personality-is convinced to let Phineas and Ferb modify the ship so that it can take on the appearance of a doughnut-selling spaceship. Chihuahua bắt kịp với Falcon, nhưng cuối cùng cả hai lên bắt trong một chùm máy kéo; Chihuahua được trả tự do sau Isabella-hiển thị một kẻ cô độc nhân cách là thuyết phục để cho Phineas và Ferb sửa đổi tàu để nó có thể mang về sự xuất hiện của một chiếc xe tải bánh rán. |
Krempita, similar to vanilla slice Šampita Domaća Torta - homemade torte Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (Biscuit torte) Štrudla - Apple strudel Palačinke - Crêpe Krofne (Doughnuts) served with jam in the middle. Krempita, giống với vani thái Šampita Domaca Torta - torte làm tại nhà Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (torte bánh quy) Štrudla - Strudel táo Palačinke - Bánh kếp Krofne (Bánh doughnut) với mứt ở giữa. |
A large doughnut shaped cloud appears in North polar region of Mars around the same time every Martian year and of about the same size. Một đám mây hình khuyết lớn xuất hiện trong vùng cực Bắc của Sao Hỏa cùng thời gian trong mỗi năm của sao Hỏa và có cùng kích cỡ. |
And usually, it has a doughnut or a half-moon shape with a large, central hole. Và thông thường, nó có dạng chiếc bánh rán hoặc lưỡi liềm với một lỗ lớn ở chính giữa. |
Get her a dozen doughnuts. mua cho cô ta chục cái bánh rán luôn! |
It has these strong, heroic arms that can lift doughnuts into your mouth. Nó có những cánh tay chắc chắn và khoẻ mạnh có thể đưa nhưng chiếc bánh doughnut vào miệng bạn. |
Dollars to doughnuts, and I shit you not that gateway drug was marijuana, every time. Dám cá với cháu cái này là sự thật, cái thuốc cầu nối là cần sa đó. |
Get her a doughnut. mua bánh rán cho cô ta. |
Who likes coffee and doughnuts? Ai muốn cà-phê và bánh rán nào? |
"KRISPY KREME DOUGHNUTS INC 2016 Q4 Quarterly Report Form (10-K)". Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015. ^ a ă â b c “KRISPY KREME DOUGHNUTS INC 2016 Q4 Quarterly Report Form (10-K)”. |
You act like you're looking for doughnuts. Chọn súng mà cứ như lựa bánh rán. |
I was like a glazed doughnut for most of the year. là để trả cho kem chống nắng |
And he brought doughnuts! Bố mua bánh doughnut nữa. |
When Megan’s mother saw the doughnut, she questioned Megan and helped her understand that she needed to be honest. Khi mẹ của Megan nhìn thấy cái bánh doughnut, bà hỏi Megan và giúp em hiểu rằng em phải nói thật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doughnut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doughnut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.