dormindo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dormindo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormindo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dormindo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngủ, ngủ gục, ngũ, ngu, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dormindo
ngủ(asleep) |
ngủ gục
|
ngũ
|
ngu(asleep) |
yêu
|
Xem thêm ví dụ
Eu vejo que o meu Ho- jin ainda está dormindo. Tôi thấy rằng Ho- jin của tôi vẫn còn ngủ. |
Você está dormindo, Boeun? Em ngủ chưa, Boeun? |
Já olhamos os detalhes do caso tantas vezes... eu poderia recitá-lo dormindo. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
Susanne está dormindo na morte, aguardando que Jeová a ressuscite. Susanne đang ngủ trong sự chết, chờ đợi Đức Giê-hô-va làm cháu sống lại. |
Pensei que estava dormindo. Tôi tưởng là anh ngủ rồi. |
Quanto tempo estive dormindo? Tôi bất tỉnh bao lâu rồi? |
Meio dia e ele ainda está dormindo. Mười hai giờ rồi, vậy mà nó vẫn còn ngủ. |
Como Jesus disse, era como se Lázaro estivesse dormindo. — João 11:11. Như Chúa Giê-su nói, La-xa-rơ như thể đang ngủ (Giăng 11:11). |
Não estava dormindo, senhor? Ngài vẫn chưa ngủ sao? |
Ele não está dormindo com Júlia. Hắn không có ngủ với Julia. |
O apóstolo Paulo reconheceu esse efeito consolador da esperança da ressurreição nas seguintes palavras: “Irmãos, não queremos que sejais ignorantes no que se refere aos que estão dormindo na morte, para que não estejais pesarosos como os demais que não têm esperança. Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy. |
Eu não estava dormindo. Mẹ không có ngủ. |
Você disse a mais alguém que a esposa dele está dormindo com o professor de karatê da filha? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
Desta forma Gregor teve sua comida todos os dias, uma vez que na parte da manhã, quando seus pais e a criada ainda estavam dormindo, e uma segunda vez após a refeição do meio- dia comum, por eram seus pais, como antes, dormindo, em seguida, por pouco tempo, ea empregada foi expulso por sua irmã em alguns recados ou outros. Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác. |
Você faz isso até dormindo e vai ser bom para seu histórico. Cậu có thể làm dễ ẹt, hơn nữa, sẽ làm đẹp hồ sơ nếu cậu muốn thăng tiến. |
— Já estou dormindo — replicou Ned. -Mình thì đã ngủ rồi, -Nét Len trả lời. |
Ela está dormindo ao meu lado. Đang nằm ngủ bên tôi đây. |
O velho Joe me falou que quando se morre e costuram a rede com você dentro o último nó é no nariz para ter certeza de que você não está dormindo Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong...... võng và khâu mũi cuối cùng...... qua mũi...... để cho chắc không phải ta đang ngủ |
O bebê finalmente está dormindo! Cún con mãi cũng phải ngủ rồi. |
Quando abro os olhos, o rosto de Ronnie está junto ao meu; ele está dormindo. Khi mở mắt ra, mặt của Ronnie đã sát mặt tôi; cậu ta đang ngủ. |
Hoje, gostaria de usar esse mesmo tema e propor uma pergunta a todos dentre nós que portam o sacerdócio de Deus: vocês estão dormindo durante a Restauração? Hôm nay, tôi cũng muốn sử dụng cùng một đề tài này và đưa ra một câu hỏi cho tất cả chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế: các anh em có đang ngủ suốt công việc Phục Hồi không? |
Ela está dormindo. Nó đang ngủ. |
Quero dizer, já é muito tarde e você estava dormindo, né? Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ. |
Com reminiscências como eu repeopled o madeiras e embalada me dormindo. Với vật kỷ niệm tôi repeopled rừng và lulled bản thân mình ngủ. |
Os caras do FBI sempre dormindo. Đám FBI này luôn ngủ gật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormindo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dormindo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.