dominio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominio trong Tiếng Ý.

Từ dominio trong Tiếng Ý có các nghĩa là tài sản, dinh cơ, không gian tên, Vực, Domaine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominio

tài sản

noun

dinh cơ

noun

không gian tên

noun

Vực

(Dominio (biologia)

A quei tempi era il dominio dei fisici.
Ý tôi là, những ngày trước, đó là lĩnh vực riêng của các nhà vật lý

Domaine

(pagina di disambiguazione di un progetto Wikimedia)

Xem thêm ví dụ

Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo.
Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó.
8 Quando nel 1914, alla fine dei “tempi dei Gentili”, nacque il Regno messianico, nel dominio celeste di Geova Dio scoppiò la guerra.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
Ciò vuol dire che la liberazione è vicina e che il mondo malvagio sarà presto sostituito dal dominio del perfetto Regno di Dio, per il quale Gesù insegnò ai suoi seguaci a pregare.
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Gli ashigaru vennero considerati parte della classe dei samurai in alcuni Han (domini), ma non in altri.
Ashigaru được coi là của tầng lớp samurai trong một số han (tên miền), nhưng không phải ở những người khác.
Benedite Geova, voi tutte opere sue, in tutti i luoghi del suo dominio [o, “della sua sovranità”, nota in calce]”. — Salmo 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
(Efesini 3:18) Il progresso che fai ti aiuterà non solo a mantenere la gioia e la felicità ora, ma anche ad avere un futuro sicuro nel nuovo mondo di Dio, dove, sotto il dominio del suo Regno celeste, potrai fare progresso per l’eternità!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
28 Come abbiamo notato, negli ultimi mesi della seconda guerra mondiale i testimoni di Geova riaffermarono la determinazione di esaltare il dominio di Dio servendoLo come organizzazione teocratica.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
(Genesi 3:15) Il Regno fu prefigurato dalla nazione di Israele, specialmente sotto il dominio di Salomone.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
La 20th Century Fox registrò il nome di dominio "battleangelalita.com" a nome di James Cameron intorno al giugno 2000.
Tên miền "battleangelalita.com" đã được Cameron đăng ký cho 20th Century Fox vào tháng 6 năm 2000.
Vi soddisfano i risultati del dominio umano?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Pierre Omidyar voleva registrare il dominio Echo Bay ma, essendo già stato acquistato da una miniera d'oro, decise per la seconda scelta, eBay.com.
Thực ra dự định ban đầu của Omidyar là lấy tên miền EchoBay.com, nhưng tên này đã được một công ty khai thác mỏ vàng đăng ký mất nên anh quay sang lựa chọn thứ 2 là eBay.com.
Quella sera, mentre giocava a domino con Aureliano, ordinò al sergente di rompere l’etichetta per contare i voti.
Đêm ấy, trong lúc chơi đôminô với Aurêlianô, ngài ra lệnh cho thày quản mở hòm ra đếm phiếu.
Poiché siamo nell’83° anno di dominio del Regno di Gesù, alcuni possono pensare che si stia già attardando.
Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ.
La persona avida permette che l’oggetto del suo desiderio domini i suoi pensieri e le sue azioni al punto di farne il proprio dio.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Per trasferire un dominio da un altro registrar devi acquistare un altro anno di registrazione.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
Benedite Geova, voi tutte opere sue, in tutti i luoghi del suo dominio.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài, khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!
.wf è il dominio di primo livello nazionale (ccTLD) assegnato a Wallis e Futuna.
.wf là tên miền quốc gia cấp cao nhất (ccTLD) của Quần đảo Wallis và Futuna.
L’esortazione di Paolo ai conservi cristiani di Colosse, “la pace del Cristo domini nei vostri cuori”, potrebbe quindi sembrare irragionevole a qualcuno.
Vì thế, một số người cảm thấy khó chấp nhận lời khuyến giục của Phao-lô cho tín hữu thành Cô-lô-se: “Nguyền xin sự bình-an của Đấng Christ cai-trị trong lòng anh em”.
Era una delle città del tj-n3-jj ("Tinay"?), Gli omerici Danai sono stati nominati, nel mito, dopo Danae, che suggerisce che i Perseidi fossero in effetti in una sorta di dominio.
Nó là một trong các thành phố của tj-n3-jj ("Tinay"?), Danaans của Homer, được đặt tên trong thần thoại theo Danaë, ám chỉ rằng có thể người Perseids đang nắm quyền thống trị ở một dạng nào đó.
Geova ordina a suo Figlio di estendere il dominio del Regno sulla terra.
Đức Giê-hô-va sẽ truyền cho con Ngài cầm quyền trên đất.
Quello che probabilmente vedrete è attraverso la lente della cultura che domina il nostro pensiero sul futuro in questo momento: la tecnologia.
Và điều có thể bạn sẽ thấy là cái tầm nhìn văn hóa bao trùm nó thống trị cách suy nghĩ của chúng ta về tương lai lúc này: đó chính là công nghệ.
Dell’abbondanza del dominio principesco e della pace non ci sarà fine, sul trono di Davide e sul suo regno per stabilirlo fermamente e per sostenerlo mediante il diritto e mediante la giustizia, da ora e fino a tempo indefinito.
Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời.
Come verrà dimostrata la giustezza del dominio di Dio?
Quyền cai trị chính đáng của Đức Chúa Trời sẽ được chứng minh như thế nào?
Mi hai dato molto piacere, Domino.
Cô đã mang đến cho tôi nhiều điều thú vị, Domino.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.