domingo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ domingo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ domingo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ domingo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật, chủ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ domingo

chủ nhật

noun

O Natal cai num domingo este ano.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Chủ nhật

noun

Te ligarei no domingo.
Chủ nhật tớ gọi nhé.

Chủ nhật

noun

Te ligarei no domingo.
Chủ nhật tớ gọi nhé.

chủ nhật

noun

O Natal cai num domingo este ano.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

Xem thêm ví dụ

“Mas num domingo ouvi algo que mudou minha atitude.
Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm.
Costumávamos fazer as viagens até a fronteira no sábado à tarde ou no domingo, quando meu pai não trabalhava.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
"E, tal como todos os domingos, "começámos a ler os segredos em voz alta uma ao outro.
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Ela explicou- me que esse pai que ela tinha tido, lhes dizia que os vinha buscar no domingo para os levar a passear.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
Aos domingos, temos um breve ensaio de cânticos, depois de encerrada a reunião com oração.
Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát.
▪ Nenhuma reunião, com exceção daquelas para o serviço de campo, deve ser realizada no domingo 17 de abril, dia da Comemoração.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Incentive todos a participar no serviço de campo no domingo.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
Nesta bela época do ano, especialmente neste domingo de Páscoa, não posso deixar de refletir sobre o significado dos ensinamentos do Salvador e Seu doce e amoroso exemplo em minha vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Acho que era por causa do seu espartilho de domingo.
Tôi đoán đó là do cái áo nịt ngực mặc ngày Chủ nhật của bác.
Costuma aparecer na loja ao domingo para comprar bacon.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
A Gazeta de Domingo
Báo Gazette Chủ Nhật
“Vinde, e vede” foi o convite do Salvador àqueles que queriam saber mais a Seu respeito.15 Um convite para ir a uma reunião de domingo com vocês, ou para participar de uma atividade recreativa ou de serviço pode ajudar a dissipar mitos errôneos e a fazer com que os visitantes se sintam mais à vontade entre nós.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
Como de costume, eu estava viajando no domingo.
Như thường lệ, tôi vắng mặt vào ngày Chúa Nhật.
Você pode escrever essas perguntas em seu diário e ponderá-las a cada domingo deste mês.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Então, num domingo, ao assistir às reuniões do Ramo II, ficou sabendo que o Distrito Asamankese estava promovendo um programa de alfabetização em inglês.
Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh.
Anteriormente, no primeiro domingo depois da chegada do Profeta e da comitiva ao Condado de Jackson, Missouri, um serviço religioso tinha sido realizado e dois membros haviam sido recebidos por meio do batismo.
Vào ngày Sa Bát đầu tiên, sau khi Vị Tiên Tri và nhóm của ông đến Hạt Jackson, Missouri, thì một buổi lễ được tổ chức, và có hai tín hữu được thu nhận bằng lễ báp têm.
Se nossos jovens não conseguirem jejuar por duas refeições, estudar as escrituras regularmente nem desligar a televisão durante um jogo importante no domingo, será que terão a autodisciplina espiritual para resistir às poderosas tentações do difícil mundo atual, inclusive a tentação da pornografia?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
"Cloud no domingo"", escreve ele de Paris, ""e me diverti muito com a juvenilidade dos adultos."
Cloud hôm chủ nhật, và rất đỗi thích thú trước tính cách trẻ trung của những người lớn.
Manhã de Domingo, 2 de outubro de 2011, Sessão Geral
Sáng Chủ Nhật ngày 2 tháng Mười năm 2011, Phiên Họp Chung
Há poucos domingos, ao ouvir a oração sacramental, fiquei comovida pelo modo como o sacerdote pronunciou cada palavra com grande sentimento.
Cách đây một vài Chủ Nhật, trong khi lắng nghe lời cầu nguyện Tiệc Thánh, tôi đã cảm động trước người thầy tư tế đã phát âm từng từ một với cảm giác tuyệt vời.
Todo domingo, no mundo inteiro, nos lugares em que se reúnem congregações de quaisquer nacionalidades ou línguas, o sacramento é abençoado com as mesmas palavras.
Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau.
Isto atinge o ponto máximo no domingo da Super Taça quando os rapazes se reúnem num bar com estranhos, a ver Aaron Rodgers dos Green Bay Packers totalmente vestido, em vez de uma Jennifer Lopez completamente nua, no quarto.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Tínhamos uma carruagem com cortinas nas janelas para que, independentemente da condição do tempo, pudéssemos ir à igreja no domingo de manhã.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
Devo vestir... roupa de domingo?
Tớ có nên mặc bộ đi lễ nhà thờ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ domingo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.