divertir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divertir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divertir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ divertir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải trí, tiêu khiển, làm vui, làm cho vui, làm tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divertir

giải trí

(entertain)

tiêu khiển

(amuse)

làm vui

(amuse)

làm cho vui

(amuse)

làm tiêu khiển

(divert)

Xem thêm ví dụ

Ele disse: “Então resolvi me divertir e gozar os prazeres da vida.”
Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”
Queres divertir-te nesta viagem ou queres ver-me assustada?
Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây?
Seu pai ocupava uma posição no âmbito do Governo Inglês e sempre tinha sido ocupado e mal a si mesmo, e sua mãe tinha sido uma grande beleza que se preocupava apenas para ir para partes e se divertir com os gays.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
Abaixo: Divertir-se e disputar jogos são maneiras pelas quais a família Santos, de Portugal, desenvolve maior amizade entre eles na noite familiar.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
263 32 Como posso me divertir?
263 32 Mình có thể giải trí như thế nào?
Mas quando não ganhava, quando perdia, ria-se e parecia divertir-se tanto como se tivesse ganho.
Nhưng khi ông không thắng, khi ông thua, ông cười và làm như vui lắm vậy như thể ông ta đã thắng.
E, no final do dia, é frustrante, porque somos controlados, restringidos, desvalorizados e não estamos a divertir-nos minimamente.
Và vào cuối ngày, nó chưa được hoàn thành vì bạn bị kiểm soát, hạn chế, và bị xem thường và bạn không được vui chơi gì cả
Está a divertir-se na companhia de uma bela mulher.
Ông ấy đang vui vẻ bên một người phụ nữ đẹp.
Queres divertir-te?
Cậu muốn vui vẻ không?
Quero-me divertir.
Tôi muốn tận hưởng bản thân chút.
No decorrer da história humana, um desejo comum das pessoas em toda a parte parece ter sido regalar-se e divertir-se.
Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi.
Eu costumava me divertir muito.
Con từng rất vui vẻ.
Vamos divertir-nos tanto juntas...
Ta sẽ có rất nhiều trò vui bên nhau.
Gosto de me divertir.
Tôi thích chọc cười bản thân.
Eu digo que vá para a direita através da rua e nos divertir um pouco.
Theo tôi thì nên đi thẳng qua bên kia đường để vui vẻ một chút.
Apenas poucos dias antes de isso ocorrer, ele disse: “Aqui estamos, avançando para Jerusalém, e o Filho do homem será entregue aos principais sacerdotes e aos escribas, e condená-lo-ão à morte e o entregarão a homens das nações, e divertir-se-ão às custas dele, e cuspirão nele, e o açoitarão, e o matarão.” — Marcos 10:33, 34.
Chỉ vài ngày trước khi chuyện xảy ra, ngài nói: “Nầy, chúng ta lên thành Giê-ru-sa-lem, con người sẽ bị nộp cho các thầy tế-lễ cả cùng các thầy thông-giáo; họ sẽ định Ngài phải bị tử-hình, và giao Ngài cho dân ngoại. Người ta sẽ nhạo-báng Ngài, nhổ trên Ngài, đánh-đập Ngài mà giết đi; sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại” (Mác 10:33, 34).
Olha, ele está a divertir-se.
Nhìn đây, hắn ta đang có những giây phút thật thú vị.
Nós estávamos a divertir-nos.
Chúng ta đang nói chuyện vui.
Estás a divertir-te?
Anh thấy vui không?
Pode se divertir um pouco.
Anh có thể vui chút.
Não há por que viver sem se divertir.
Sống mà không vui thì khi nào mới vui?
Exortam outros a “divertir-se”.
Họ khuyến khích người khác nên “vui chơi một chút”.
Se aquilo que tem o objetivo de nos divertir, por exemplo, nos aliena do Espírito Santo, é porque com certeza esse tipo de diversão não nos serve.
Ví dụ, nếu có một điều nào nhằm để giải trí, lại làm chúng ta xa lánh khỏi Đức Thánh Linh, thì chắc chắn chúng ta không nên dự phần vào loại giải trí đó.
Contigo posso dançar Se isso te divertir
Tôi có thể nhảy với cậu Nếu cậu thích
É melhor que não te estejas a divertir.
Anh không nên vui thích gì cả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divertir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.