distensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distensione trong Tiếng Ý.
Từ distensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nghỉ ngơi, sự thư giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distensione
sự nghỉ ngơinoun |
sự thư giãnnoun |
Xem thêm ví dụ
Nixon e Brežnev s'incontreranno a Jalta ove discussero un patto di difesa reciproca, la prosecuzione della distensione e la questione rimasta sul tappeto dei MIRV. Nixon và Brezhnev họp tại Yalta, thảo luận về một hiệp ước phòng thủ chung được đề xuất, hòa hoãn, và các tên lửa đạn đạo đa đầu đạn hạt nhân dẫn hướng độc lập (MIRV). |
Nel 2017 inoltre, Moon Jae-in, neo-Presidente della Corea del Sud, promise la ripresa della Sunshine policy e la distensione dei rapporti con la sua controparte settentrionale. Năm 2017, Moon Jae-in được bầu làm Tổng thống Hàn Quốc với lời hứa quay trở lại chính sách Ánh Dương về các mối quan hệ thân thiện với miền Bắc. |
Tra le fasce del muscolo detrusore abbiamo milioni di recettori di distensione che si attivano mentre la vescica si riempie. Bên trong các lớp cơ bàng quang là hàng triệu thụ thể áp suất sẽ được kích hoạt khi bàng quang đầy nước tiểu. |
Il nostro principale obiettivo resta la distensione nella regione. Mục tiêu chính của chúng ta vẫn là giảm căng thẳng ở khu vực. |
E'proprio per quella distensione che siamo tutti riuniti qui stasera. mọi thứ đã ổn thỏa mới đưa tất cả chúng ta đến đây tối nay. |
Ma una ancora più importante forma di distensione per lui, della quale Lyndon Johnson non poté mai godere, fu la passione, in un certo senso, per l'umorismo. Nhưng một loại thư giãn quan trọng hơn, mà Lyndon Johnson chưa từng tận hưởng, đó là tình yêu cho sự hài hước, và cảm nhận các khía cạnh hài hước mà cuộc sống đem lại như là ánh đèn cánh gà cho những nỗi buồn. |
Il punto è che non possiamo raggiungere alcun traguardo... se entrambe le parti non danno segni di distensione. Vì chúng ta không thể đạt được gì trừ khi có bằng chứng về sự xuống thang ở cả hai phía. |
Secondo, aggiungemmo capacità di distensione verbali nel processo formativo e lo integrammo all'uso della forza. Thứ hai, chúng tôi thêm kĩ năng dùng lời nói giảm khủng hoảng vào chương trình huấn luyện để nó vào phần "sử dụng vũ lực". |
Distensione giugulare. Tràn dịch ngoài màng tim. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới distensione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.