distaste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distaste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distaste trong Tiếng Anh.
Từ distaste trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ghê tởm, sự không thích, sự chán ghét, sự không ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distaste
sự ghê tởmverb |
sự không thíchverb |
sự chán ghétverb Curing your distaste for infidelity by turning to men? Sự chán ghét đã khiến anh ấy Thích quan hệ với đàn ông. |
sự không ưaverb |
Xem thêm ví dụ
It should be remembered that in the UK system, many research projects (e.g. transgenic breeding, feeding distasteful food) will require a license under the Animals (Scientific Procedures) Act 1986, but may cause little or no pain or suffering. Nên nhớ rằng trong hệ thống của Vương quốc Anh, nhiều dự án nghiên cứu (ví dụ như chuyển đổi gen, thức ăn chăn nuôi khó chịu) sẽ đòi hỏi phải có giấy phép theo Luật (thủ thuật khoa học) động vật 1986, nhưng có thể gây đau nhẹ hay không đau hoặc chịu đựng. |
Despite her distaste for literary labels, Atwood has since conceded to referring to The Handmaid's Tale as a work of science fiction or, more accurately, speculative fiction. Mặc dù không thích các nhãn hiệu văn học, Atwood đã thừa nhận đề cập đến The Handdess's Tale như một tác phẩm khoa học viễn tưởng, hay chính xác hơn, là tiểu thuyết giả tưởng. |
It was distasteful and barbaric. Nó ghê tởm và man rợ. |
Successful but... distasteful. Thành công nhưng... rất khó chịu. |
But Elizabeth ignored the question, instead sniffing the air with obvious distaste. Nhưng Elizabeth lờ câu hỏi đi, thay vào đó ngửi không khí với sự khó chịu rõ ràng. |
(John 5:30; 8:29) Even when Jesus once found a particular aspect of God’s will distasteful, he was obedient. Ngay cả khi Giê-su có lần thấy khó chịu vì phải làm một khía cạnh của ý muốn Đức Chúa Trời, ngài vẫn vâng phục. |
Later, such intimate use of God’s name became distasteful to Jewish scribes, notably the Sopherim. Tuy nhiên, về sau này những thầy thông giáo đạo Do-thái, đặc biệt nhóm phái Sopherim, không thích người ta dùng danh của Đức Chúa Trời một cách thân thiết như thế. |
I find the law distasteful. Tôi thấy luật pháp thật đáng ghét. |
That ugly incident reflects how distasteful conceit is to God, as it is also to many humans. —Acts 12:21-23. Sự kiện xấu xa đó cho thấy Đức Chúa Trời cũng như phần nhiều người chán ghét tính tự cao tự đại như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 12:21-23). |
Many would consider distasteful the idea of submitting to the will of another person. Họ khó chịu khi nghĩ đến việc phải vâng phục ý muốn của người khác. |
Distastes or uncertainty?". Chúng có bị trầm uất hoặc tuyệt vọng?". |
Nonetheless, modern historians agree that he also had many faults as king, including what historian Ralph Turner describes as "distasteful, even dangerous personality traits", such as pettiness, spitefulness, and cruelty. Tuy nhiên, các sử gia hiện đại cũng đồng ý rằng ông đã mắc rất nhiều lỗi lầm trong những năm làm vua, bao gồm những điều mà sử gia Ralph Turner mô tả là "ghê gớm, thậm chí là một nhân cách nguy hiểm", chẳng hạn như nhỏ nhen, khó chịu, và tàn ác. |
If an acquaintance finds our conduct distasteful or improper, his displeasure is not so likely to move us to change. Nếu một người quen thấy khó chịu hoặc chê bai hạnh kiểm của chúng ta, điều đó có lẽ không làm chúng ta cảm thấy cần phải sửa đổi. |
Yoshitsune responds with distaste to Kajiwara's advice, humiliating him by saying such an act would be cowardice. Yoshitsune đáp lại với sự chán ghét lời khuyên của Kajiwara, làm nhục ông vì cho rằng hành động như vậy là hèn nhát. |
Must be somebody who knew what persistent vomiting, sudden distaste for nicotine and itchy feet have in common. Chắc đó là người biết rằng chứng buồn nôn liên tục việc thôi dùng nicotine đột ngột và ngứa chân có một điểm chung. |
12 Although Jesus’ life of self-sacrifice was an arduous and challenging path for him to follow, he did not find it distasteful. 12 Mặc dù đời sống tự hy sinh của Giê-su là một lối sống gian khổ và đầy thử thách cho ngài, ngài vẫn không thấy gớm ghét lối sống đó. |
The thought of our own death is always distasteful and it always will be. Chúng ta thường cảm thấy ghê sợ khi nghĩ đến cái chết của chính mình, và đó là phản ứng thường tình của con người. |
The proliferating decoration, the exuberant colours, and the universal gilding of rococo were banished, the splendours of baroque became distasteful; the intricacies of chinoiserie lost their favour. Khi nhu cầu trang trí đang lan rộng, màu sắc rực rỡ và mạ vàng phổ biến của rococo đã bị trục xuất, sự huy hoàng của baroque trở nên khó chịu; sự phức tạp của phong cách Trung Quốc đã không còn được ưa chuộng. |
Was a life of self-sacrifice distasteful to Jesus? Đời sống tự hy sinh có đáng gớm ghét đối với Giê-su không? |
(Laughter) Now we have to counter that, though, against the evidence we've heard that we might have had some rather distasteful genetic dalliances with the Neanderthals and the Denisovans. (Tiếng cười) Bây giờ chúng ta phải đối mặt với, mặc dù, ngược với những bằng chứng chúng ta được nghe rằng chúng ta có thể có vài chuyện lăng nhăng không có chọn lọc di truyền với người Neanderthal và người Denisovan. |
No matter how distasteful, force yourself into it. Cho dù khó chịu đến đâu, hãy ép mình dấn thân. |
Gaga explained following the awards ceremony that the dress was a statement about one's need to fight for what one believes in, and highlighted her distaste for the US military's don't-ask-don't-tell policy. Gaga giải thích rằng bộ váy là một lời khẳng định cho nhu cầu đấu tranh cá nhân và nhấn mạnh sự phản đối của cô trước chính sách Không hỏi, không nói trong quân đội Hoa Kỳ. |
18 Frigidity in a wife may be due to a lack of consideration by her husband, but a wife’s indifference also hurts the husband, and a show of distaste may kill his potency or even cause him to feel attracted to someone else. 18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác. |
Did these divine orders seem burdensome or distasteful to the psalmist, especially if keeping them caused one to be falsely accused or misrepresented? Những mệnh-lịnh của Đức Chúa Trời phải chăng là quá nặng-nề, phiền-phức cho người viết Thi-thiên, nhất là khi làm theo các mệnh-lịnh đó khiến đương-sự bị cáo-gian hoặc bôi-nhọ? |
“Initially, I found talking about the affair incredibly difficult and distasteful,” says Jodi, quoted above. Chị Hảo nói: “Mới đầu, tôi thấy rất khó khăn và không thoải mái khi nói về việc mình đã làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distaste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distaste
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.