disproportionate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disproportionate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disproportionate trong Tiếng Anh.
Từ disproportionate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu cân đối, không cân xứng, không cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disproportionate
thiếu cân đốiadjective |
không cân xứngadjective Africa has a disproportionate share of the infection. Châu phi có một phần số người bị nhiễm không cân xứng. |
không cân đốiadjective Africa has a disproportionate share of the numbers of doctors. Châu Phi có một phần số lượng bác sĩ không cân đối. |
Xem thêm ví dụ
The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours. Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng. |
Those are the people who wind up ingesting a disproportionate amount of this poisonous plastic in using it. Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. |
One argument is it will disproportionately affect the poor. Có phần nổi đậm là khuynh hướng nghiêng về những người nghèo khổ. |
What would it feel like to be living in a world where the nation state of Germany was executing people, especially if they were disproportionately Jewish? Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu sống trong một thế giới nơi Đức đã thi hành án tử hình, nhất là khi đó là người Do Thái lai |
In a study of the world's most highly successful entrepreneurs, it turns out a disproportionate number have dyslexia. Một nghiên cứu về các doanh nhân thành đạt nhất thế giới, hóa ra là có một tỷ lệ đáng ngạc nhiên về số người mắc chứng rối loạn đọc. |
But I think it's fair to say that sentencing discrepancies have disproportionately affected minority populations. Nhưng công bằng mà nói sự chênh lệch trong kết tội đã gây ảnh hưởng không cân đối đối với các bộ phận thiểu số. |
Statistics show that adult women with children ( or women planning to have children ) disproportionately favor such careers despite widened opportunities in all fields - such as scientific research and applied science , where women are woefully under-represented . Các số liệu thống kê cho thấy phụ nữ trưởng thành có con nhỏ ( hoặc dự định có con ) ưa thích một cách thiên lệch những công việc như vậy dù các cơ hội mở ra trong mọi lĩnh vực - chẳng hạn như nghiên cứu khoa học và khoa học ứng dụng , lĩnh vực mà phụ nữ đáng tiếc là chưa được đánh giá đúng mức . |
Carbon taxes can be a regressive tax, in that they may directly or indirectly affect low-income groups disproportionately. Thuế cacbon cũng có thể là một loại thuế lũy giảm nếu xét theo việc nó có thể trực tiếp/gián tiếp ảnh hưởng đến những nhóm thành viên có thu nhập thấp. |
There is great injustice in the daily and disproportionate violence faced by young black men, the focus of recent protests under the banner #BlackLivesMatter. Có một sự bất công lớn trong bạo lực mà những người da đen trẻ tuổi phải đối mặt hàng ngày, sự phản đối gần đây tập trung dưới banner #BlackLivesMatter. |
The Northern suburbs' unemployment rate is disproportionately higher than the other regions of Adelaide at 8.3%, while the East and South are lower than the Adelaide average at 4.9% and 5.0% respectively. Tỷ lệ thất nghiệp của vùng ngoại ô phía Bắc cao hơn các khu vực khác của Adelaide là 8,3%, trong khi Đông và Nam thấp hơn mức trung bình của Adelaide là 4,9% và 5,0% tương ứng. |
As teenagers -- just think back to your teenage years -- we're going through a dramatic and often disproportionate change in our facial appearance. Đối với những thanh thiếu niên -- chỉ cần nghĩ về những năm thanh thiếu niên của mình -- chúng ta phải trải qua những lúc thay đổi bi hài và quá lố trên khuôn mặt của chúng ta. |
Bill McKibben, for example, suggests that emerging human enhancement technologies would be disproportionately available to those with greater financial resources, thereby exacerbating the gap between rich and poor and creating a "genetic divide". Ví dụ, Bill McKibben cho thấy rằng các công nghệ mới nâng cao cuộc sống con người sẽ không tương xứng dành cho những người có nguồn tài chính lớn hơn, do đó làm tăng thêm khoảng cách giữa người giàu và người nghèo và tạo ra sự "phân chia tầng lớp". |
Much of Thailand's medical resources are disproportionately concentrated in the capital. Phần lớn tài nguyên y tế của Thái Lan tập trung không cân đối ở thủ đô. |
All of these outbreaks have tended to disproportionately affect women, and in time, when doctors failed to find the one cause of the disease, they thought that these outbreaks were mass hysteria. Tất cả các trường hợp có xu hướng ảnh hưởng tới phụ nữ nhiều hơn và cuối cùng, khi bác sĩ thất bại trong việc tìm kiếm nguyên nhân họ nghĩ rằng đó chỉ là chứng cuồng loạn xảy ra trên diện rộng |
Vietnam Development Report 2012 shows that the SOEs, which own disproportionately more fixed capital (land and credit) to their size, are less efficient at using them than nonstate and foreign enterprises—requiring restructuring of the state-owned sector (read Chapter 2 for details) . Báo cáo Phát triển Việt Nam 2012 phân tích cho thấy các doanh nghiệp nhà nước được sở hữu nguồn vốn cố định (đất đai và tín dụng) không tương xứng với quy mô của chúng, sử dụng vốn kém hiệu quả hơn so với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài—đòi hỏi phải tái cơ cấu khu vực doanh nghiệp nhà nước (xem chương 2). |
It had a unique locking mechanism in its lower jaw and the smallest forelimbs relative to body size of all tyrannosaurids, renowned for their disproportionately tiny, two-fingered forelimbs. Nó có một cơ chế khóa độc đáo duy nhất ở hàm dưới của nó và tỷ lệ chi trước so với cơ thể nhỏ nhất trong số các loài thuộc họ Tyrannosauridae, nổi tiếng với các chi trước nhỏ bất cân xứng và có hai ngón. |
Anime artists occasionally make deliberate modifications to body proportions to produce super deformed characters that feature a disproportionately small body compared to the head; many super deformed characters are two to four heads tall. Họa sĩ anime thỉnh thoảng thực hiện các sửa đổi có chủ ý đối với tỷ lệ cơ thể để tạo ra các nhân vật siêu biến dạng có một thân hình nhỏ không cân đối so với đầu; nhiều nhân vật siêu biến dạng cao từ hai đến bốn cái đầu. |
To this day, Cincinnati in particular, and Ohio in general, is home to a disproportionately large number of descendants of Revolutionary War soldiers who were granted lands in the state. Ngày nay, Cincinnati nói riêng, và Ohio nói chung, có rất nhiều con cháu của lính Cách mạng được chính phủ cho đất ở tiểu bang này. |
4H-pyran easily disproportionates to the corresponding dihydropyran and the pyrylium ion, which is easily hydrolyzed in aqueous medium. 4 H -pyran dễ dàng disproportionates để tương ứng dihydropyran và pyrylium ion, đó là dễ dàng thủy phân trong môi trường nước. |
Though women and girls suffer disproportionately from these aspects, sexual violence can occur to anybody at any age; it is an act of violence that can be perpetrated by parents, caregivers, acquaintances and strangers, as well as intimate partners. Mặc dù phụ nữ và trẻ em gái bị ảnh hưởng nhiều hơn, bạo lực tình dục có thể xảy ra với bất cứ ai ở mọi lứa tuổi; nó là một hành vi bạo lực có thể do cha mẹ, người chăm sóc, người quen và người lạ, cũng như các đối tác thân mật gây ra. |
To increase the burden placed on families, the number of soldiers sent to a house was disproportionate to the family’s resources. Để gây thêm gánh nặng cho các gia đình Tin Lành, số binh lính được gửi đến nhà không tương xứng với nguồn tài chính của gia đình đó. |
The project used information from the criminal justice system to create maps which visualized the disproportionately large amount of people jailed from a couple of specific neighborhoods in five American cities. Dự án đã sử dụng thông tin từ hệ thống tư pháp hình sự để tạo ra các bản đồ trực quan hóa số lượng lớn người không cân xứng bị bỏ tù từ một vài khu phố cụ thể ở năm thành phố của Mỹ. |
After a number of minor battles against the Royal Navy that were mostly inconclusive, the bulk of Italian fleet was left in Taranto from where it could sortie very quickly against any British attempt to reach Malta, exerting a "disproportionate influence on British strategy and fleet disposition". Sau một số trận đánh nhỏ chống lại Hải quân Anh mà hầu như không dẫn đến kết quả quyết định, phần lớn hạm đội Ý đã đóng quân tại Taranto, nơi nó có thể nhanh chóng tấn công bất kỳ nỗ lực nào của Anh để tới Malta, gây "ảnh hưởng đáng kể đến chiến lược và bố trí hạm đội của Anh". |
Even though these diseases disproportionately affect women, they are not women's diseases. Mặc dù những căn bệnh này không thường xảy ra ở phụ nữ, chúng không phải chỉ có ở phụ nữ |
It is an unstable compound, with a half-life of about two minutes, disproportionating into XeO 3 and xenon gas. Đó là một hợp chất không ổn định, với thời gian bán hủy khoảng hai phút, không tương xứng với XeO3 và Xenon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disproportionate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disproportionate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.