dispensa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispensa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispensa trong Tiếng Ý.

Từ dispensa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự miễn trừ, sự phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispensa

sự miễn trừ

noun

sự phân phát

noun

Xem thêm ví dụ

7 Ora, se il codice che dispensa la morte e che fu inciso in lettere su pietre+ venne con una gloria tale che i figli d’Israele non potevano fissare il volto di Mosè per la gloria che irradiava+ (gloria che doveva essere eliminata), 8 la dispensazione dello spirito+ non avverrà forse con una gloria ancora maggiore?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
La Santa Sede rifiutò di concedere la dispensa.
Lê Đức Thọ đã từ chối nhận giải.
Girò il suo cassetti per gli articoli, e poi scese a saccheggiare his dispensa.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
Come dovrebbero reagire i singoli cristiani al cibo spirituale che lo schiavo dispensa al tempo opportuno e alle decisioni di carattere organizzativo che esso prende?
Mỗi tín đồ Đấng Christ nên có quan điểm nào về đồ ăn thiêng liêng đúng giờ mà lớp đầy tớ cung cấp, và phản ứng thế nào về những quyết định của lớp đầy tớ liên quan đến các sắp đặt trong tổ chức?
Devo entrare nella dispensa?
Vào trong phòng đó sao?
(Galati 5:22, 23) Gesù assicurò ai suoi seguaci che Dio dispensa questo dono con generosità. — Luca 11:13.
Chúa Giê-su đảm bảo với các môn đồ rằng Đức Chúa Trời ban thánh linh cách rộng rãi.—Lu-ca 11:13.
(Salmo 31:5) Non solo evita di dire falsità, ma dispensa la verità in abbondanza.
(Thi-thiên 31:5) Không những Ngài không nói dối mà còn ban phát lẽ thật cách dư dật.
La dispensa papale da Clemente V nel novembre 1305 consentì il matrimonio per procura immediato, nonostante il fatto che probabilmente avesse solo 10 anni.
Theo sắc lệnh của Giáo hoàng Clêmentê V vào tháng 11 năm 1305, cho phép sự hôn nhân có ủy thác của bà, cho thấy khi đó bà vừa 10 tuổi.
Ci vediamo in dispensa.
Hẹn gặp cô ấy ở phòng ăn nhé.
Le nostre dispense sono quasi vuote.
Kho thịt của chúng ta gần cạn
10. (a) Che specie di cibo dispensa la classe dello schiavo malvagio, e cosa la spinge?
10. a) Lớp người đầy tớ xấu phân phát đồ ăn thuộc loại nào, và động lực của họ là gì?
Il ragazzo porta la mia parola ma ancora la dispensa senza considerazione.
Thằng bé nói đúng nhưng nó phun ra mà không suy nghĩ gì cả.
Non ho idea di dove sia la dispensa più vicina.
Tôi không biết nơi trữ thực phẩm gần nhất ở đâu.
15 Come consideriamo personalmente il cibo spirituale che lo schiavo fedele dispensa al tempo opportuno tramite pubblicazioni bibliche, adunanze e assemblee?
15 Là tín đồ Đấng Christ, cá nhân chúng ta có quan điểm nào về đồ ăn thiêng liêng đúng giờ mà lớp đầy tớ trung tín cung cấp qua các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh và các buổi nhóm họp?
È gratificante vedere barattoli di grano, riso e fagioli conservati sotto il letto o nelle dispense di donne che si sono prese la responsabilità del programma di benessere.
Thật là một điều phấn khởi để thấy rằng các hộp đựng bột mì, gạo và đậu nằm ở dưới giường hoặc trong phòng để thức ăn của các phụ nữ là những người đã gánh lấy trách nhiệm về an sinh trong tay họ.
Cucinavo stufati per Ed durante le pulizie di primavera, solo per svuotare la dispensa.
Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn.
Questo viene dalla dispensa.
Chúng đến từ kho thức ăn.
Come risulta dagli scavi archeologici, le case egiziane erano disposte in modo che per raggiungere la dispensa si doveva attraversare il corpo principale dell’edificio.
Bằng chứng khảo cổ cho thấy nhà của người Ai Cập được thiết kế theo kiểu phải đi qua gian chính mới đến được nhà kho.
Visto che dispensi perle di saggezza, sai niente degli alleati?
Tôi biết là ông đã dùng hết trí tuệ tối nay, nhưng ta có bạn hữu nào không?
+ 9 Se infatti il codice che dispensa la condanna+ fu glorioso,+ tanto più gloriosa è la dispensazione della giustizia.
+ 9 Vì nếu bộ luật dẫn đến sự kết án+ còn được vinh hiển+ thì huống chi là việc ban phát sự công chính!
Così la dispensa normale sarebbe stata formattata in modo semplice, con font Helvetica o Times New Roman.
Các tài liệu thông thường dùng định dạng đơn giản, với font chữ Helvetica hay Times New Roman.
Potreste certamente distinguere tra un ristorante cinese e uno francese in base a quello che hanno in dispensa.
Bạn hoàn toàn có thể tìm ra điểm khác nhau giữa một nhà hàng Trung Quốc và một nhà hàng Pháp qua những gì họ có trong kho thực phẩm.
La dispensa era vuota.
Tủ đựng thức ăn cũng trống không.
Ammetti che hai una dispensa segreta?
669 ) } Thế là mày thừa nhận mày đã giấu cả tủ thịt hả?
Investiremo in 200 campagne quest'anno, facendo cose come raccogliere burro d'arachidi per le dispense alimentari, o fare biglietti di San Valentino per gli anziani rimasti a letto.
Do đó chúng tôi sẽ tổ chức hơn 200 chiến dịch năm nay, những việc như là thu lượm bơ đậu phộng để dự trữ, hoặc làm những tấm thiệp Valentine cho người lớn tuổi luôn ở trong nhà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispensa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.