disorderly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disorderly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disorderly trong Tiếng Anh.
Từ disorderly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỗn loạn, bá láp, bừa bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disorderly
hỗn loạnadjective this notoriously and gloriously disorderly affair. chuyện hiển nhiên và vinh dự pha thêm chút hỗn loạn. |
bá lápadjective |
bừa bãiadverb It would be heaven to escape from this disorderly, comfortless place. Sẽ là thiên đường nếu thoát khỏi nơi bừa bãi, thiếu tiện nghi này. |
Xem thêm ví dụ
They will not mention names, but their warning talk will help to protect the congregation because responsive ones will take extra care to limit social activities with any who clearly display such disorderliness. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Paul’s counsel helped sisters to shun such a disorderly spirit and humbly accept their position within Jehovah’s headship arrangement, particularly with regard to their husbands. Lời Phao-lô khuyên giúp các chị tránh có tinh thần thiếu trật tự như thế và nên khiêm nhường chấp nhận vai trò của mình trong sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va về quyền làm đầu, nhất là đối với chồng. |
I'VE GOT A FEW DRUNK AND DISORDERLIES, BUT HE SEEMS HARMLESS. Tôi có vài lần say rượu và rối loạn, nhưng ông ta có vẻ vô hại. |
Although there are millions of people on the march, this is no disorderly crowd. Dù có đến hàng triệu người, nhưng họ đi rất trật tự. |
But a disorderly or irreverent student or group of students can have a negative impact on the learning process and hinder the influence of the Holy Ghost. Nhưng một học viên hay một nhóm học viên làm mất trật tự hoặc bất kính đều có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tiến trình học hỏi và cản trở ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
He was a heavy drinker, which led to legal entanglements for reckless driving, disorderly conduct, and assault and battery. Ông là một người nghiện rượu nặng, dẫn đến việc vướng vào tội lái xe ẩu, náo loạn nơi công cộng, và hành hung. |
It was just a nest of those Cunninghams, drunk and disorderly."" Đó chỉ là hang ổ của những tên Cunningham, say sưa và ồn ào.” |
In summary, then: The congregation elders take the lead in offering help and counsel if someone is walking disorderly. Vậy tóm lại: Trưởng lão hội thánh dẫn đầu trong việc giúp đỡ và khuyên bảo nếu có ai có hành vi vô kỷ luật. |
Paul also gave further guidance about how to deal with disorderly ones who were ‘not working but were meddling with what did not concern them.’ Phao-lô cũng cho thêm sự chỉ dẫn về cách đối phó với những người vô kỷ luật, ‘chẳng làm-lụng, trở chăm những sự vô-ích thôi’. |
‘You were given thirty days once for disorderly conduct, Robinson?’ “Anh đã từng một lần ngồi tù ba mươi ngày vì tội quấy rối trật tự công cộng, phải không Robinson?” |
Downside risks for the region include a disorderly jump in global interest rates and a prolonged and deeper slump in commodity prices. Rủi ro đối với khu vực bao gồm lãi suất toàn cầu tăng mạnh và giá cả hàng hóa giảm sâu và kéo dài. |
12 Hopefully, the firm stand taken by faithful members of the congregation will help the disorderly one to become ashamed of his ways and will move him to change. 12 Mong rằng lập trường của các thành viên trung thành trong hội thánh sẽ giúp người có lối sống vô kỷ luật cảm thấy xấu hổ và được thôi thúc để thay đổi. |
The arbitration committee announced their compensation plan on 25 May in a disorderly session at the Ministry of Health and Welfare in Tokyo. Uỷ ban phân xử tuyên bố kế hoạch bồi thường của họ vào ngày 25 tháng 5 trong một phiên họp náo loạn ở Bộ y tế và phúc lợi tại Tokyo. |
If our home gives the appearance of being disorderly or there are disagreeable odors because of unsanitary habits, can it be said that we have developed the “patterns of cleanness that will fit in with the new world under God’s Kingdom”? —om pp. Nếu nhà cửa chúng ta có vẻ bừa bãi hoặc xông mùi hôi thối vì thiếu vệ sinh, người ta có thể nào nói rằng chúng ta đã vun trồng “kiểu mẫu sạch sẽ xứng hợp với thế giới mới dưới Nước Đức Chúa Trời” không? |
Instead of being in tumult, or disorderly agitation of mind, they could rejoice at the prospects that the Messianic King would set before them. Thay vì bị náo loạn, tức tâm trạng bối rối, họ có thể vui mừng về triển vọng mà Vua Mê-si đặt ra trước mặt họ. |
Risks include a return to weakness in the Euro Area or Russia, disorderly adjustment to tighter global financial conditions, and further sharp declines in commodity prices. Các rủi ro bao gồm sự quay trở lại tình trạng yếu kém tại khu vực đồng Euro và tại Nga, điều chỉnh không theo trật tự với tình hình tài chính thắt chặt toàn cầu và giá cả hàng hóa tiếp tục giảm mạnh. |
+ 7 For you yourselves know how you should imitate us,+ because we did not behave in a disorderly way among you, 8 nor did we eat anyone’s food free. + 7 Chính anh em biết nên noi theo chúng tôi như thế nào,+ vì khi ở giữa anh em, chúng tôi không ăn ở vô kỷ luật, 8 cũng chẳng ăn không của ai. |
Attention Deficit Disorderly. Độ cong Hệ tọa độ Descartes |
Yet, going on and addressing these same brothers —specifically those not presiding— Paul wrote: “We exhort you, brothers, admonish the disorderly, speak consolingly to the depressed souls, support the weak, be long-suffering toward all.” —1 Thessalonians 5:12-14. Tuy nhiên, Phao-lô nói tiếp cũng với những người này—đặc biệt những người nào không làm giám thị—ông viết: “Hỡi anh em, xin anh em hãy răn-bảo những kẻ ăn-ở bậy-bạ, yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người” (I Tê-sa-lô-ni-ca 5:12-14). |
They can arrange for a talk on why such disorderliness is to be avoided. Họ có thể sắp xếp một bài giảng về lý do tại sao cần phải tránh sự vô kỷ luật như thế. |
" The whole engagement lasted above twelve hours, till the graduate retreat of the Persians was changed into a disorderly flight, of which the shameful example was given by the principal leaders and the Surenas himself. " " Cuộc đàm phán kéo dài hơn 12 giờ, cho đến khi quyết định rút lui dần dần của quân Ba Tư đã biến thành một cuộc tháo chạy đáng xấu hổ đã từng được các nhà lãnh đạo cấp cao và chính Surenas chỉ đạo |
Major William Porter, he was discharged soon after Sikes went missing for, get ready, disorderly conduct, drinking on duty, assaulting a fellow officer, disobeying a direct order. Thiếu tá William Porter, anh ta bị trục Xuất ngay Sau khi Sikes bị mất tích Vì không Chịu Chuẩn bị... làm rổi trật tự và uổng rượu khi làm nhiệm Vụ, tắn Công Sĩ quan, không theo mệnh lệnh trực tiếp. |
When it is clearly evident that the individual has abandoned his disorderly course, it is no longer necessary to treat him as a marked individual. Khi người ấy cho thấy rõ ràng là đã từ bỏ lối sống vô kỷ luật thì chúng ta không cần phải đối xử với người ấy như một người bị ghi dấu nữa. |
They included fraud, drunkenness, disorderly conduct, and assault on the police, for which last offense Stephen was sent to prison. Tội của anh gồm có tội gian lận, say sưa, phóng túng và hành hung cảnh sát và Stephen bị vào tù vì tội này. |
From buying materials, gathering components, machining and assembly, to shipping the products, the production line grew disorderly and difficult to manage. Từ việc mua nguyên liệu, thu thập linh kiện, gia công và lắp ráp, để vận chuyển sản phẩm, dây chuyền sản xuất trở nên rối loạn và khó quản lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disorderly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disorderly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.