discapacidad cognitiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discapacidad cognitiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discapacidad cognitiva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ discapacidad cognitiva trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khuyết tật phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discapacidad cognitiva

Khuyết tật phát triển

Xem thêm ví dụ

El plomo es una potente neurotoxina que causa discapacidades cognitivas y del desarrollo y es especialmente perjudicial para los fetos y los niños pequeños.
Chì là độc tố thần kinh mạnh, gây ra các tổn thương về trí tuệ và phát triển của não bộ, và nó cũng rất có hại đối với thai nhi và trẻ nhỏ.
Todavía, cada año mueren 7, 6 millones de niños de enfermedades prevenibles y tratables, y 178 millones de niños están desnutridos hasta el punto de un retraso en el crecimiento, un termino espantoso que implica una discapacidad física y cognitiva de por vida.
Vẫn còn 7, 6 triệu trẻ em chết hàng năm vì các căn bệnh có thể ngăn ngừa và chữa trị được và 178 triệu trẻ suy dinh dưỡng ở mức độ thấp còi đến nỗi mang theo sự suy yếu về thể chất và nhận thức suốt đời
No se aprecia, pero más de la mitad de la población mundial sufre de alguna forma de discapacidad, cognitiva, emocional, sensorial o motora y debido a la pobre tecnología, con demasiada frecuencia, resultan en discapacidad y una peor calidad de vida.
Mặc dù chưa có số liệu cụ thể, nhưng hơn một nửa dân số thế giới phải chịu một số tình trạng kém về trí tuệ, cảm xúc, cảm giác hay vận động, bởi vì công nghệ còn kém, nên thường là cái khó bó cái khôn làm chất lượng cuộc sống thấp hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discapacidad cognitiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.