diretrizes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diretrizes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diretrizes trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ diretrizes trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hướng dẫn, giúp, hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diretrizes

hướng dẫn

(guidance)

giúp

hỗ trợ

trợ giúp

giúp đỡ

Xem thêm ví dụ

Conforme descrito nas políticas do programa Google AdSense, conteúdos protegidos por direitos autorais ou que violam nossas diretrizes de conteúdo do site não podem ser o foco do seu conteúdo pesquisável.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
A segunda diretriz nos lembra que, se fizerem isso, serão protegidas e prudentemente conduzidas por onde quer que andarem (ver Josué 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Essas técnicas não oferecem aos usuários conteúdo substancialmente exclusivo ou importante, além de violar nossas Diretrizes para webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
No caso de conteúdo proibido e restrito, leia as diretrizes da política.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
(Salmo 119:105; Romanos 15:4) Em muitíssimos casos, a Bíblia pode dar-nos a diretriz ou o encorajamento de que precisamos, por Jeová ajudar-nos a lembrar os textos desejados.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Veja algumas diretrizes sobre como consertar sites invadidos.
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
Siga estas diretrizes de formatação para garantir que nossa equipe entenda os dados que você envia.
Hãy thực hiện theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo chúng tôi hiểu được dữ liệu bạn gửi.
Deus demonstrou tais qualidades libertando os judeus de Babilônia — um império que tinha como diretriz não libertar os cativos. — Isa.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
Se essa for a primeira vez que você publica conteúdo que viole nossas diretrizes da comunidade, seu canal receberá apenas uma advertência sem penalidade.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
As campanhas Discovery precisam aderir às diretrizes da política do Google Ads e às diretrizes de publicidade personalizada.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
Para informar melhor seu público-alvo sobre como os códigos de publicidade dos dispositivos serão usados, exigimos que os editores usem códigos que estejam de acordo com os requisitos de divulgação incluídos nas provisões de "Remarketing de anúncios no aplicativo" das Diretrizes para parceiros do Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Mantenha a conformidade com a Política de software indesejado e siga as diretrizes listadas lá.
Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây.
Caso a página precise aparecer na pesquisa do Google Notícias, siga estas diretrizes adicionais.
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
Elaboramos uma lista com diretrizes para empresas locais com o objetivo de manter informações de alta qualidade no Google.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
* Configurar e usar as mídias sociais segundo as diretrizes de O Trabalho Missionário na Era Digital.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Seguindo as diretrizes do artigo Campanhas personalizadas, Bob fornece URLs codificados à rede de anúncios com os valores desejados de origem, mídia, campanha e palavra-chave, conforme mostrado no exemplo abaixo:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:
O conteúdo precisa aderir às Diretrizes para parceiros do Google Ad Manager antes de ser veiculado.
Nội dung phải tuân thủ Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager trước khi có thể phân phát.
Criamos as penalidades para avisos de direitos autorais e Avisos das diretrizes da comunidade de uma forma que ajude os usuários a aprender com a experiência deles e voltar a desfrutar do YouTube.
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube.
Desde quando somos ainda bem jovens, aqueles que são responsáveis por cuidar de nós estabelecem diretrizes e regras para garantir nossa segurança.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
Confira se o conteúdo está de acordo com nossos exemplos e diretrizes de conteúdo adequado para publicidade.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
Ele deu diretrizes claras a respeito de como devemos nos comportar.
Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự.
Ocultar texto ou links em seu conteúdo para manipular as classificações de pesquisa do Google pode ser visto como enganoso, sendo uma violação das diretrizes para webmasters do Google.
Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập.
Para aumentar as chances de sua imagem ser exibida nos resultados da pesquisa do Google, siga estas diretrizes para publicação de imagens:
Để giúp hình ảnh của bạn xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của Google, hãy làm theo các hướng dẫn xuất bản hình ảnh sau:
Observação: essas diretrizes estão sujeitas a alterações sem aviso prévio.
Lưu ý: Những nguyên tắc này có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diretrizes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.