dirección electrónica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirección electrónica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirección electrónica trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dirección electrónica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa chỉ e-mail, thư điện tử, thơ điện tử, địa chỉ điện thư, email. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirección electrónica
địa chỉ e-mail(e-mail address) |
thư điện tử
|
thơ điện tử
|
địa chỉ điện thư
|
|
Xem thêm ví dụ
Dirección de correo electrónico de cuenta de servicio: la dirección de correo electrónico que ha generado. Địa chỉ email tài khoản dịch vụ: Địa chỉ email bạn đã tạo. |
El 10% también ha divulgado su “dirección electrónica, su número de celular o su foto” (SOCIEDAD IRLANDESA PARA LA PREVENCIÓN DE LA CRUELDAD CONTRA LOS NIÑOS). Ngoài ra, 10% trong số các em này cũng cho biết địa chỉ email, số điện thoại di động và ảnh của mình”.—THE IRISH SOCIETY FOR THE PREVENTION OF CRUELTY TO CHILDREN. |
Si uno responde a tales correos, incluso para pedir que se dejen de enviar, confirmará que su dirección electrónica está activa, y eso dará pie a más correo basura. Khi trả lời những e-mail ấy—dù là để yêu cầu người ta không gửi nữa—bạn vô tình xác nhận địa chỉ e-mail đó có người sử dụng và có thể sẽ nhận thêm nhiều e-mail ngoài ý muốn khác. |
Al cambiar la dirección de correo electrónico de Google Ads también cambia la dirección de correo electrónico que usa para acceder a todos los productos de Google. Thay đổi địa chỉ email của bạn cho Google Ads cũng sẽ thay đổi địa chỉ email bạn sử dụng để đăng nhập vào tất cả các sản phẩm của Google. |
Si borra una cuenta de usuario, pero desea seguir usando la dirección de correo electrónico, puede agregar la dirección de correo electrónico borrada como dirección de reenvío y dirigir los mensajes a una dirección diferente. Nếu bạn xóa tài khoản người dùng nhưng muốn tiếp tục sử dụng địa chỉ email, bạn có thể thêm địa chỉ email đã xóa làm địa chỉ chuyển tiếp và gửi email đến một địa chỉ email khác. |
La dinámica de conducción del coche también se ha mejorado, ofreciendo una nueva dirección electrónica mejorada para una maniobrabilidad superior a altas velocidades, una suspensión magnética para un manejo superior y mejoras en el chasis para aumentar la rigidez. Động lực lái xe của chiếc xe cũng được nâng cấp, với hệ thống lái điện tử tăng cường mới cho khả năng cơ động cao ở tốc độ cao, hệ thống treo bằng tay cho việc vận hành vượt trội và cải tiến khung gầm để tăng độ cứng cáp. |
Si ha recibido una nueva dirección de correo electrónico de su proveedor de servicio de correo electrónico, también conviene comprobar que nos consta una dirección de correo electrónico de contacto válido. Nếu bạn đã nhận được địa chỉ email mới từ nhà cung cấp dịch vụ email của mình, bạn cũng nên kiểm tra xem địa chỉ email liên hệ của bạn mà chúng tôi có còn hợp lệ không. |
Cuando compres un número individual de una revista, no te pediremos tu nombre, tu dirección de correo electrónico ni tu dirección postal. Khi bạn mua một số phát hành đơn lẻ của tạp chí, chúng tôi sẽ không yêu cầu tên, địa chỉ email hoặc địa chỉ gửi thư của bạn. |
Si verificaste tu dirección de correo electrónico original antes de agregar Gmail, podrás acceder con esa dirección. Nếu bạn đã xác minh địa chỉ email ban đầu trước khi thêm Gmail, bạn sẽ có thể đăng nhập bằng địa chỉ email này. |
Si tienes varias direcciones de correo electrónico, direcciones de correo postal o números de teléfono para un mismo cliente, el archivo puede incluir varias columnas "Email", "Zip" y "Phone". Nếu bạn có nhiều địa chỉ email, địa chỉ gửi thư hoặc số điện thoại cho một khách hàng, tệp của bạn có thể bao gồm nhiều cột “Email”, “Zip” hoặc “Phone”. |
Intente enviar sus correos electrónicos de prueba desde otra dirección, en lugar de usar su "Dirección de correo electrónico del destinatario". Vì vậy, vui lòng thử gửi email thử nghiệm từ một địa chỉ khác, chứ không phải là 'Địa chỉ email của người nhận'. |
El reenvío de correos electrónicos le permite crear una dirección de correo electrónico adicional (“alias de correo electrónico”) para recibir los mensajes. Tính năng chuyển tiếp email cho phép bạn tạo địa chỉ email bổ sung (“bí danh email”) để nhận email. |
Debes incluir información que nos permita ponernos en contacto contigo en relación con tu reclamación, como una dirección de correo electrónico, una dirección postal o un número de teléfono. Bạn cần phải cung cấp thông tin cho phép chúng tôi liên hệ với bạn về khiếu nại của bạn, chẳng hạn như địa chỉ email, địa chỉ thực hoặc số điện thoại. |
Google Domains envía un correo electrónico único de confirmación a la dirección de correo electrónico de destino que ingresó en el paso 1. Google Domains gửi email xác nhận một lần đến địa chỉ email người nhận mà bạn đã nhập ở Bước 1. |
Si agregas a este remitente a tu libreta de direcciones o respondes uno de sus correos electrónicos, dejarás de ver su dirección de correo electrónico junto a su nombre en mensajes futuros. Nếu bạn thêm người gửi này vào sổ địa chỉ của mình hoặc trả lời một email của họ, thì trong tương lai, bạn sẽ không thấy địa chỉ email bên cạnh tên của họ nữa. |
Combinación de coincidencias de direcciones de correo electrónico, direcciones postales y teléfonos: el archivo debe contener estos seis encabezados de columna: "Email" (Correo electrónico), "Phone" (Teléfono), "First Name" (Nombre), "Last Name" (Apellidos), "Country" (País) y "Zip" (Código postal). Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip." |
Si prefieres utilizar otra dirección de correo electrónico para iniciar sesión, puedes vincular a la cuenta una dirección de correo electrónico que no sea de Gmail y usarla para iniciar sesión, recuperar tu contraseña, obtener notificaciones y mucho más. Nhưng nếu bạn muốn sử dụng một địa chỉ email khác để đăng nhập, bạn có thể liên kết địa chỉ email không phải Gmail với tài khoản và sử dụng địa chỉ đó để đăng nhập, khôi phục mật khẩu, nhận thông báo và làm nhiều điều khác. |
Las notificaciones por correo electrónico se envían a las direcciones de correo electrónico de los usuarios que tienen acceso a la cuenta de Google Ads. Thông báo qua email được gửi đến địa chỉ email của người dùng có quyền truy cập vào tài khoản Google Ads. |
Compruebe si la URL del mensaje de correo electrónico de verificación o confirmación incluye la dirección de correo electrónico u otro tipo de IPI. Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không. |
En su lugar, pueden crear una cuenta de Google con una dirección de correo electrónico que ya tengan (por ejemplo, su dirección del trabajo). Thay vào đó, họ có thể thiết lập Tài khoản Google bằng địa chỉ email hiện có (chẳng hạn như địa chỉ email cơ quan). |
En su lugar, puedes crear una cuenta de Google con una dirección de correo electrónico que ya tengas (por ejemplo, la dirección del trabajo). Thay vào đó, bạn có thể thiết lập Tài khoản Google bằng địa chỉ email hiện có (chẳng hạn như địa chỉ email cơ quan). |
Cuando configuras el filtro, puedes elegir la dirección de correo electrónico a la que deseas reenviar estos mensajes. Khi thiết lập bộ lọc của mình, bạn có thể chọn địa chỉ email để chuyển tiếp các thư đó. |
Además, las notificaciones se enviarán a la dirección de correo electrónico asociada a su cuenta de AdSense. Ngoài ra, thông báo cũng được gửi đến địa chỉ email được liên kết với tài khoản AdSense của bạn. |
Estas son algunas formas en que se puede usar tu dirección de correo electrónico de recuperación: Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn: |
Su dirección de correo electrónico es su nombre de usuario de G Suite. Địa chỉ email hiện tại của bạn là tên người dùng G Suite. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirección electrónica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dirección electrónica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.