dinosaurio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinosaurio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinosaurio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dinosaurio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khủng long, 恐龍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinosaurio
khủng longnoun Hiciste un dinosaurio nuevo, ¿pero no sabes qué es? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
恐龍noun |
Xem thêm ví dụ
Nunca se ha obtenido una cadena intacta de ADN de dinosaurio. Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn. |
Las aves son dinosaurios vivientes. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
¿ Y el perro de un dinosaurio ciego?Ni idea Chú gọi chó của khủng long mù là gì? |
Luego Steven Spielberg, claro, retrata estos dinosaurios como criaturas muy sociales. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
Hiciste un dinosaurio nuevo, ¿pero no sabes qué es? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
¿Es que el dinosaurio con las placas en la espalda? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
(Risas) "Puedes llamarlo dinosaurio, pero mira el velociraptor: el velociraptor es genial". (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Después de estudiar los esqueletos de los terópodos norteamericanos y europeos, Welles se dio cuenta de que el dinosaurio no pertenecía a Megalosaurus y necesitaba un nuevo nombre de género. Sau khi nghiên cứu bộ xương của các loài khủng long chân thú ở Bắc Mỹ và châu Âu, Welles nhận ra rằng loài khủng long này không thuộc về Megalosaurus, và cần một tên chi mới. |
Aunque conocidos por su gran tamaño, muchos dinosaurios del Mesozoico eran del tamaño de un ser humano o menor, y las aves modernas son en general de pequeño tamaño. Mặc dù nổi tiếng với kích thước cơ thể khổng lồ, nhiều loài khủng long có kích thước bằng con người hoặc nhỏ hơn và các loài chim hiện đại thường có kích thước khiêm tốn. |
En las llanuras septentrionales de los EE. UU. y en las llanuras meridionales de Alberta y Saskatchewan hay una zona llamada formación Hell Creek que contiene los últimos dinosaurios que existieron. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Hay un dinosaurio en el patio. Có con khủng long ở... |
En muchos linajes de dinosaurios, estas plumas simples evolucionaron en otras más intrincadas, incluyendo algunas que vemos hoy en las aves. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Michael Crichton fue uno de los primeros en hablar de resucitar dinosaurios. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
Yo creo que Ud. es un dinosaurio machista y misógino. Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà. |
¿Has tenido un dinosaurio como mascota? Anh có thú nuôi là khủng long không? |
Sobrevivió incluso al tiempo en que murieron los dinosaurios. Chúng sống sót được ngay cả khi những con khủng long chết đi. |
¿Cómo hicieron que dos tipos diferentes de dinosaurios... ya sabes? Cô làm thế nào để ghép hai loài khủng long khác nhau thành... |
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre. Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân. |
El tema de esta historia es " Creando un dinosaurio... " y así llegamos a esa parte de " Parque Jurásico ". Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong " Công viên kỷ Jura ". |
Algunos dinosaurios tenían altas crestas en la cabeza, y otros tenían largas colas de vistosas plumas. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Este era el problema y Peter Dodson lo identificó usando dinosaurios con pico de pato llamados hipacrosaurios. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
] Mansourasaurus ("lagarto de Mansoura") es un género extinto de dinosaurio saurópodo litostrotio cuyos restos se han encontrado en la Formación Quseir de Egipto. Mansourasaurus ("Thằn lằn Mansoura") là một chi khủng long chân thằn lằn ăn cỏ lithostrotia được tìm thấy ở thành hệ Quseir của Ai Cập. |
Teniendo dientes muy pequeños y surcados, no habrían podido masticar las plantas resistentes y fibrosas con tanta eficacia como otros dinosaurios del mismo período. Sở hữu hàm răng nhỏ, lởm chởm, chúng không thể nhai những thực vật dai, xơ cứng hiệu quả như những con khủng long khác trong cùng thời kỳ. |
Una oportunidad para presenciar la construcción de las pirámides, el fin de los dinosaurios. Một cơ hội để chứng kiến việc xây kim tự tháp, sự diệt vong của loài khủng long. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinosaurio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dinosaurio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.