diminished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diminished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminished trong Tiếng Anh.
Từ diminished trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị bớt đi, bị giảm đi, được giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diminished
bị bớt điadjective |
bị giảm điadjective Your level of commitment seems to have diminished. Sự nhiệt tình với bổn phận của anh đã bị giảm đi đấy. |
được giảm bớtadjective |
Xem thêm ví dụ
Chlorobenzene once was used in the manufacture of certain pesticides, most notably DDT, by reaction with chloral (trichloroacetaldehyde), but this application has declined with the diminished use of DDT. Clorobenzen đã từng được sử dụng trong quá trình sản xuất một số thuốc trừ sâu, đáng kể nhất là DDT, bằng phản ứng với chloral (trichloroacetaldehyde), nhưng ứng dụng này đã giảm khi DDT bị hạn chế sử dụng. |
After 90 BC, the Parthian power was diminished by dynastic feuds, while at the same time, Roman power in Anatolia collapsed. Sau năm 90 TCN, sức mạnh của Parthia đã bị suy giảm bởi những xung đột triều đại, trong khi cùng lúc đó, quyền lực của người La Mã ở Anatolia đã sụp đổ. |
" I give up everything that diminishes the value of my offering. " Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con. |
With consistent work and good support, however, the guilt diminishes. Tuy nhiên, việc thực hành thường xuyên cùng sự hỗ trợ tốt, cảm giác tội lỗi sẽ biến mất. |
Even though the mine remained in use for the next 300 years, the production gradually diminished, until it closed down in 1992. Mặc dù mỏ vẫn còn sử dụng cho 300 năm tiếp theo, sản xuất dần dần giảm đi, cho đến khi nó đóng cửa vào năm 1992. |
However, in that same letter, Paul also warned against a human tendency that if not kept under control, could diminish one’s zeal for God’s service. Tuy nhiên, cũng trong lá thư ấy, Phao-lô cảnh báo về một khuynh hướng của con người mà nếu không được kiểm soát thì có thể làm giảm lòng sốt sắng đối với công việc của Đức Chúa Trời. |
With that force, she sent her planes against airfields at Buka and Bonis on Bougainville (1–2 November) to diminish Japanese aerial resistance during the landings at Empress Augusta Bay. Cùng với lực lượng này, nó tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay tại đảo Buka và Bonis trên đảo Bougainville trong các ngày 1 và 2 tháng 11 để giảm thiểu sự kháng cự bằng không quân Nhật Bản trong cuộc đổ bộ lên vịnh Hoàng đế Augusta. |
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level. Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao. |
Satan would diminish your faith and dilute your priesthood power to work mighty miracles, but a loving Heavenly Father has provided you with providential protection—the gift of the Holy Ghost. Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh. |
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers. Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào. |
However, the hope of drawing the Germans into a decisive sea fight diminished each passing day as the enemy apparently sought to stay in his protected waters. Tuy nhiên, hy vọng lôi kéo hải quân Đức vào một cuộc chiến quyết định trên biển vơi đi từng ngày, khi mà đối phương rõ ràng cố ở lại trong vùng biển được bảo vệ. |
Already diminished reserves. và đã hêt dự trữ. |
Some economists believe income taxation offers the federal government a technique to diminish the power of the states, because the federal government is then able to distribute funding to states with conditions attached, often giving the states no choice but to submit to federal demands. Một số nhà kinh tế tin rằng thuế thu nhập cung cấp cho chính phủ liên bang một kỹ thuật để làm giảm sức mạnh của các bang, bởi vì chính phủ liên bang sau đó có thể phân phối tài trợ cho các bang có điều kiện kèm theo, thường không cho các bang lựa chọn nào ngoài việc tuân theo yêu cầu của liên bang. |
They also fear isolation, unhappiness, and diminishing health. Họ cũng sợ cô độc, buồn rầu và sức khỏe ngày càng suy yếu. |
They tried to diminish a king tonight by degrading a queen, and they will not succeed. Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công. |
We rejoice in these events; they should not be diminished in any way. Chúng ta vui mừng về những sự kiện này; chúng không nên bị suy giảm về bất cứ phương diện nào. |
At the same time, western influence was diminishing and by July 1964 just one Briton, a dentist, remained in the employ of the Zanzibari government. Trong khi đó, ảnh hưởng của phương Tây giảm bớt và đến tháng 7 năm 1964 chỉ còn một người Anh là một nha sĩ còn làm việc cho chính phủ Zanzibar. |
The Bank will respect publishing embargoes, but expects the amount of time it takes for externally published Bank content to be included in its institutional repository to diminish over time. Ngân hàng Thế giới sẽ tôn trọng các điều khoản không cung cấp trước thời hạn với các nhà xuất bản, nhưng hy vọng rằng thời gian để các ấn phẩm này từ lúc in đến lúc đưa vào kho kiến thức mở sẽ giảm xuống dần. |
14 The need to be on guard against selfishness and greed has not diminished in our day. 14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam. |
Although consumption of tobacco has diminished in most developed countries, worldwide it has become “the fourth most significant risk factor in causing illness,” the paper reports. Mặc dù việc hút thuốc lá có giảm tại phần lớn các nước phát triển, nhưng tờ báo cho biết nạn nghiện này đã trở thành “nhân tố đứng hàng thứ tư có nhiều nguy cơ gây ra bệnh hoạn”. |
Despite diminishing government financial support over the past quarter century, MIT launched several successful development campaigns to significantly expand the campus: new dormitories and athletics buildings on west campus; the Tang Center for Management Education; several buildings in the northeast corner of campus supporting research into biology, brain and cognitive sciences, genomics, biotechnology, and cancer research; and a number of new "backlot" buildings on Vassar Street including the Stata Center. Mặc dù sự hỗ trợ tài chính của chính phủ đã suy giảm trong hơn một phần tư thế kỷ qua, MIT đã thực hiện một số chiến dịch gây quỹ thành công để mở rộng đáng kế khuôn viên của mình: những khu cư xá và những tòa nhà thể thao mới ở khu phía tây khuôn viên; tòa nhà Trung tâm Giáo dục Quản lý Tang (Tang Center for Management Education); một số tòa nhà ở góc đông bắc khuôn viên hỗ trợ nghiên cứu sinh học, các ngành khoa học não bộ và nhận thức, genomics, công nghệ sinh học, và nghiên cứu ung thư; và một số tòa nhà mới nằm dọc đường Vassar bao gồm Trung tâm Stata (Stata Center). |
They are more resilient and able to deny themselves of all ungodliness.35 Moreover, uncontrolled appetite,36 addiction to pornography or harmful drugs,37 unbridled passion,38 carnal desire,39 and unrighteous pride40 are diminished with complete conversion to the Lord and a determination to serve Him and to emulate His example.41 Virtue garnishes their thoughts, and self-confidence grows.42 Tithing is seen as a joyful and protective blessing, not as a duty or a sacrifice.43 Truth becomes more attractive, and things praiseworthy become more engaging.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
The conservation status of this species was, as of 1999, characterized by a declining population, with a severely diminished and fragmented range. Tình trạng bảo tồn của loài này, vào năm 1999, là số lượng suy giảm mạnh, với nhiều khu vực sống ngày càng nhỏ và rời rạc. |
As we age, though, our hearing progressively diminishes. Thế nhưng khi có tuổi, thính giác chúng ta yếu dần. |
It doesn't diminish the importance of these subjects to know that they follow from more fundamental things, plus accidents. Ta không làm giảm sự quan trọng của các lĩnh vực này khi cho rằng chúng theo sau những thứ căn bản hơn, và các biến cố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diminished
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.