dimettersi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dimettersi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dimettersi trong Tiếng Ý.
Từ dimettersi trong Tiếng Ý có nghĩa là từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dimettersi
từ chứcverb Oppure può dimettersi e il suo vice prenderà questa decisione. Hoặc là bà có thể từ chức, người đại diện của bà sẽ thực hiện cuộc gọi đó. |
Xem thêm ví dụ
E poi ha iniziato l'Egitto, e Hosni Mubarak ha deciso di dimettersi. Sau đó đến Ai Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ chức. |
Lui voleva dimettersi. Anh ta muốn nghỉ hưu. |
Il primo ministro deve inoltre dimettersi dopo ogni elezione generale della Camera dei rappresentanti, anche se il suo partito ha ottenuto la maggioranza dei seggi. Nội các Tổng lý Đại thần cũng phải từ chức sau mỗi lần tổng tuyển cử Hạ viện, ngay cả trường hợp đảng của ông chiếm đa số trong viện. |
Nel 1952 Shihab rifiutò di consentire alle forze armate d'ingerirsi nel sollevamento che aveva forzato il Presidente della Repubblica Bishara al-Khuri a dimettersi. Năm 1952, Chehab từ chối cho quân đội can thiệp vào cuộc nổi dậy làm tổng thống Bechara El Khoury phải từ chức. |
Nel 1931 divenne lettrice all'Istituto di pedagogia scientifica a Münster, ma le leggi razziali del governo nazista la obbligarono a dimettersi nel 1933. Năm 1932 bà làm giảng viên ở Học viện sư phạm tại Münster, nhưng bộ luật bài Do Thái được chính phủ Đức Quốc xã thông qua đã buộc bà phải từ chức năm 1933. |
All’inizio del III secolo Ippolito disse che, secondo la consuetudine cristiana storicamente attestata, il magistrato civile che voleva unirsi alla Chiesa doveva dimettersi dal suo incarico”. Ngay cả đến đầu thế kỷ thứ ba, Hippolytus nói truyền thống đạo Đấng Christ đòi hỏi một viên chức nhà nước muốn được nhận vào hội thánh phải từ chức”. |
Ha costretto un presidente a dimettersi. Việc đó đã khiến Tổng thống phải từ chức. |
Dimettersi. Ngài nên từ chức. |
Alcuni di questi politici, in seguito alle proteste della Cina e della Corea del sud, hanno dovuto dimettersi. Sau này một số người đã từ chức sau những hành động phản đối từ phía Trung Quốc và Hàn Quốc. |
Pur avendo giurato di ‘dar vita alla legge’, in seguito Nixon fu riconosciuto colpevole di aver infranto la legge e venne costretto a dimettersi. Mặc dù Nixon long trọng hứa ‘làm cho luật pháp có hiệu lực’, nhưng sau đó ông đã bị định tội là vi phạm luật pháp và buộc phải từ chức. |
Solo il caso Kings Bay causò nel 1962 la morte accidentale di 21 lavoratori, fatto che costrinse il terzo gabinetto Gerhardsen a dimettersi. Vụ việc Kings Bay, có nguyên nhân từ tai nạn đã giết chết 22 công nhân vào năm 1962, đã khiến cho nội các thứ ba của Einar Gerhardsen phải từ chức. |
Nel 1960, due anni dopo l'inizio del suo mandato presidenziale di sei anni, vedendo che il Libano aveva ritrovato la sua stabilità e che il terreno era pronto per accogliere le necessarie riforme, Shihab propose di dimettersi dalle sue funzioni. Năm 1960, sau 2 năm khi nhiệm kỳ 6 năm của Chamoun kết thúc, khi mà đất nước đã ổn định và mở đường cho cải cách, Chehab đề nghị từ chức. |
Il presidente non ha il potere di dimettere un membro del consiglio di amministrazione, eccetto quando uno di essi decide volontariamente di dimettersi, subisce permanentemente un handicap, o è dimostrato colpevole di un reato penale. Tổng thống không có quyền sa thải một thành viên của Ban Thống đốc, ngoại trừ một thành viên của Ban này tự nguyện từ chức hoặc thương tật vĩnh viễn hoặc bị buộc tội hình sự. |
Thorpe decide, preventivamente, di rendere pubbliche le due lettere per poi dimettersi da leader del partito liberale nel maggio 1976. Thorpe quyết định tự mình xuất bản hai lá thư với phiên bản sự kiện của mình và từ chức Lãnh đạo Đảng Tự do vào tháng 5 năm 1976. |
Gli altri possono dimettersi in qualsiasi momento. Chúng tôi sẵn sàng rút quân bất cứ lúc nào. |
E tre giorni dopo, Mubarak fu obbligato a dimettersi. Và 3 ngày sau đó, Mubarak buộc phải từ chức. |
Oppure può dimettersi e il suo vice prenderà questa decisione. Hoặc là bà có thể từ chức, người đại diện của bà sẽ thực hiện cuộc gọi đó. |
Come mai hanno forzato cosi improvvisamente tuo padre a dimettersi? Tại sao tự nhiên họ lại ép bố cậu từ chức chứ? |
Non è vero che fu Francis Underwood e non il presidente Walker a suggerirle per primo di dimettersi? Chẳng phải sự thật là chính Francis Underwood chứ không phải Tổng thống Walker mới là người đề nghị ông từ chức sao? |
Vile terra, a dimettersi terra; fine del movimento qui; Vile trái đất, trái đất từ chức, kết thúc chuyển động ở đây; |
Li obbligò Duan a dimettersi il 23 maggio 1917 dopo che furono scoperti i suoi prestiti segreti dal Giappone. Lê buộc Đoàn từ chức ngày 23 tháng 5 năm 1917, khi những khoản vay bí mật từ Nhật Bản của Thủ tướng bị lộ. |
Le ha chiesto di dimettersi? Ông ấy có yêu cầu ông từ chức không? |
Nel 1781, la notizia che Charles Cornwallis, I marchese Cornwallis aveva dovuto arrendersi all'Assedio di Yorktown raggiunse Londra; Lord North pretese a questo punto di dimettersi e l'anno successivo uscì dalla scena politica. Cuối năm 1781, thông tin Lord Cornwallis đầu hàng tại Chiến dịch Yorktown khiến cả Luân Đôn chấn động; chính phủ của Lord North đã bị mất đi sự ủng hộ và ông từ chức vào năm tiếp theo. |
Dunque, dopo il tragico incidente, Mark, ha deciso di dimettersi dal suo posto di astronauta, anche se era previsto che lei partisse con la prossima missione spaziale. Vậy là sau sự cố bi thảm đó, Mark, Anh đã quyết định xin từ chức công việc phi hành gia của mình, mặc dù anh đáng lẽ ra phải tham gia chuyến tàu con thoi tiếp theo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dimettersi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dimettersi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.