dim sum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dim sum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dim sum trong Tiếng Anh.

Từ dim sum trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm tâm, 點心, Điểm sấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dim sum

điểm tâm

noun (dimsum)

點心

noun (dimsum)

Điểm sấm

noun (style of Chinese cuisine prepared as small bite-sized portions of food served in small steamer baskets or on small plates)

Xem thêm ví dụ

Anyone else crave dim sum after fisticuffs?
Có ai thèm ăn gì sau trận đánh không?
The Chinese brought this dim sum item with them when they were brought over as plantation workers.
Người Trung đã mang loại điểm sấm này sang khi họ được đưa đến đây làm công nhân đồn điền.
They are served as a type of dim sum during yum cha and are sometimes sold in Chinese bakeries.
Bánh được phục vụ làm một loại điểm sấm trong thức ăn Yum cha và đôi khi được bày bàn ở các cửa hàng bánh Trung Quốc.
Tendon (in particular, beef tendon) is used as a food in some Asian cuisines (often served at yum cha or dim sum restaurants).
Gân (đặc biệt là gân bò) được sử dụng làm thực phẩm trong một số món ăn châu Á (thường được phục vụ tại nhà hàng yum cha hoặc điểm sấm).
Best dim sum in the city.
Món dim sum ngon nhất trong thành phố.
Common items throughout the game include Fairy Wine and Dim Sum’s.
Những vật dụng thông thường có mặt trong trò chơi bao gồm Tiên tửu (Fairy Wine) và Điểm sấm (Dim Sum).
And that dim sum fighting in the warehouse yesterday?
Còn vụ đánh nhau ở nhà kho ngày hôm qua?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dim sum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.