difunto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difunto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difunto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ difunto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, đã qua đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difunto

chết

Adjectival; Verbal

No hay whisky en el vaso ni en el aliento de la difunta.
Không có dấu hiệu của rượu trong ly hay trong mình của người chết.

đã qua đời

adjective

De ese modo esos difuntos entregaron sus cuerpos mientras marchaban hacia Sión.
Như vậy, những người thân đã qua đời đó đã bỏ lại thể xác của họ khi họ đi hướng tới Si Ôn.

Xem thêm ví dụ

Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Piensan que con estas medidas se facilita la salida de la casa al espíritu, o alma, del difunto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho thần linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Recuerdo que empecé a sentir un aprecio sincero por el rescate hace veinte años, cuando me encontraba de pie en la funeraria observando a mi querido padre difunto.
Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc.
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
El difunto Harley Earl había diseñado aquel coche deportivo de acuerdo con su estilo llamativo y algo extragrande.
Harley Earl quá cố vĩ đại đã thiết kế chiếc xe thể thao này theo phong cách phô trương điển hình của ông.
La que fuera a casarse con un israelita debía llorar a sus difuntos durante un mes lunar.
Người nữ tù sắp làm vợ một người đàn ông Y-sơ-ra-ên được phép thương khóc thân nhân trong một tháng (âm lịch).
Aunque el difunto profeta Elías no había sido resucitado, fue apropiado que apareciera en la transfiguración.
Mặc dù nhà tiên tri Ê-li đã chết chưa được sống lại, việc ông xuất hiện trong sự hiện thấy là điều hợp lý.
El Sr. Stamper es un protegido del difunto Dr. Kaufman quien le enseñó el antiguo arte de la tortura del chakra.
Ông Stamper là môn đệ sau chót của tiến sĩ Kaufman, người đã dạy cho ông ấy những bài học về nghệ thuật tra tấn Chakra cổ.
Algunos dolientes agradecen oír hablar a los amigos de las cualidades singulares por las que le tenían cariño al difunto. (Compárese con Hechos 9:36-39.)
Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39.
Cincuenta y una naciones adoptaron esta carta, entre ellas la ex Unión Soviética, y cuando entró en vigor, el 24 de octubre de 1945, fue como si la difunta Sociedad de Naciones ascendiera del abismo.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Piensan que con estas medidas se le facilita la salida de la casa al espíritu, o alma, del difunto.
Họ tin rằng làm như vậy sẽ dễ cho vong linh hay linh hồn của người quá cố ra khỏi nhà.
Hay un aspecto más que analizar: ¿cómo ven el suicidio y la muerte del difunto las personas de la comunidad?
Có một khía cạnh nữa để xem xét: những người trong cộng đồng quan niệm thế nào về vấn đề tự tử và cái chết của người quá cố.
Ysgramor le dice al jugador que Alduin ha dispuesto una «trampa de alma» en Sovngarde, lo que le permitirá recuperar fuerza al devorar las almas de los difuntos «nórdicos» que caigan en ella.
Ysgramor cho người chơi biết rằng Alduin đã đặt "bẫy linh hồn" tại Sovngarde để tiếp thêm sức mạnh cho hắn bằng cách hấp thụ linh hồn của những người Nord đã khuất ở đây.
Ya no se publicarán listas de difuntos para tristeza de los que les sobreviven.
Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu.
SE APRENDE mucho de un pueblo examinando el trato que da a sus difuntos.
CHÚNG TA có thể biết được nhiều điều về một dân tộc qua cách họ mai táng.
“VOTE por el hombre que prometa menos; será el que menos le decepcione”, dijo el difunto consejero presidencial Bernard Baruch.
“BẦU cho người nào hứa hẹn ít nhất; người đó sẽ ít làm thất vọng nhất”, cựu cố vấn tổng thống là Bernard Baruch đã nói thế.
Nuestra perspectiva moral es diferente a la de nuestro difunto colega.
Chúng tôi có cách nhìn nhận về đạo đức khác với đồng nghiệp...
En la bula papal Benedictus Deus (1336), decretó que “nada más morir, las almas de los difuntos entran en un estado de dicha [el cielo], purificación [el purgatorio] o condenación [el infierno], para volver a unirse con sus cuerpos resucitados al fin del mundo”.
Trong tờ sắc lệnh của giáo hoàng gọi là Benedictus Deus (năm 1336), ông truyền rằng “linh hồn người chết đi vào trạng thái hạnh phúc [trên trời], luyện lọc [nơi luyện tội] hoặc bị đày đọa [dưới địa ngục] ngay sau khi chết, để rồi sẽ nhập lại với thân thể được sống lại vào thời tận thế”.
Los nombres de los difuntos, Sr. Presidente.
Đây là danh sách các sĩ quan tử trận, thưa tổng thống.
¿Tenemos el auto de la difunta?
Chúng ta có xe của nạn nhân chứ?
Les ruego procedan uno a uno a humedecer el rostro de la difunta...... y brindarle el último adiós
Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối
Sé que muchas veces, cuando oficio un funeral, o cuando me siento con los familiares de un difunto o con moribundos, me abruma la tristeza, la dificultad, por el desafío que afronta la familia, por la persona.
Tôi biết có nhiều lúc khi tôi chủ trì một đám tang, hay khi tôi đang ngồi với người thân của người quá cố hay là với người sắp qua đời, và tôi bị tràn ngập bởi sự buồn bã, sự khó xử, sự thách thức cho gia đình, và cho con người.
Pues, ¡hasta hay tres casos comprobados en que Jesús levantó de la muerte a unos difuntos!
Ngoài ra còn có ba trường hợp được xác-nhận rằng Giê-su đã làm cho cả những người đã chết được sống lại (Lu-ca 7:11-15; 8:49-56; Giăng 11:38-44).
Debemos analizar con detenimiento si está relacionada con alguna enseñanza antibíblica, como la de que los espíritus de los difuntos intervienen en la vida de los vivos.
Chúng ta phải suy nghĩ kỹ xem phong tục đó có liên quan gì đến sự dạy dỗ trái với Kinh Thánh hay không, chẳng hạn như niềm tin linh hồn người chết còn ảnh hưởng đến người sống.
Por ejemplo, muchos católicos y protestantes de África occidental acostumbran cubrir los espejos cuando alguien muere para que nadie mire en el espejo y vea el espíritu del difunto.
Thí dụ, nhiều người Công giáo và Tin lành sống tại miền Tây Phi Châu thường có phong tục che phủ các gương soi mặt khi có người chết trong nhà hầu cho không ai có thể nhìn thấy vong linh người chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difunto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.