difficile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ difficile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ difficile trong Tiếng Ý.

Từ difficile trong Tiếng Ý có các nghĩa là khó, khó khăn, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ difficile

khó

adjective

L'ultima tappa del nostro viaggio sarà la più difficile.
Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.

khó khăn

adjective (Poco facile, dove fatica, pazienza e sforzo sono necessari.)

L'ultima tappa del nostro viaggio sarà la più difficile.
Chặng cuối của cuộc hành trình của chúng tôi sẽ là khó khăn nhất.

khó chịu

adjective

Perché l'ultimo paziente della giornata è sempre il più difficile?
Tại sao toàn gặp những tên khó chịu vào cuối ngày thế nhỉ?

Xem thêm ví dụ

I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
È un problema difficile perché l'acqua fuoriesce, ma riesce a farlo.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(Filippesi 2:8) Gesù dimostrò pure che un uomo perfetto poteva mantenere una perfetta integrità dinanzi a Geova nelle prove più difficili.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Perché la corruzione è così difficile da sradicare?
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài?
Si può ben immaginare che un viaggio del genere avrebbe potuto suscitare preoccupazioni e incertezze, ma Epafrodito (da non confondersi con Epafra di Colosse) fu disposto a compiere quella difficile missione.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Una parola difficile per un marine.
Từ đó hơi dài đối với một người lính.
È una posizione difficile per te?
Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không?
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”.
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Ho fatto una ricerca, perché so che avete gusti difficili!
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”.
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Ma sarà difficile anche per loro vedere noi.
Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.
Le uccisioni avvenute nelle guerre del XX secolo sono state tante che è perfino difficile farsene una ragione.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
E ́ una domanda molto difficile.
Đó là một câu hỏi rất khó.
E così scarica migliaia di altri diversi competitori che diversamente renderebbero la vita difficile al vibrione
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
Voglio assicurarvi che potete fare cose difficili.
Tôi muốn bảo đảm với các em rằng các em có thể làm được những điều khó.
Uno dei principi più efficaci del Vangelo, ma talvolta difficile da mettere in pratica, è l’umiltà accompagnata dalla sottomissione alla volontà di Dio.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Resistono, “costanti e fermi”2, in una serie di circostanze e di ambienti difficili.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
Ciascuno di noi potrebbe avere un’opinione diversa in merito a cosa è difficile.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
(2 Timoteo 2:3, The English Bible in Basic English) Stando in compagnia di Paolo, Timoteo imparò il segreto di essere contento anche nelle circostanze più difficili.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Non vi sarà difficile immaginare quale dei due aveva un manuale di istruzioni fornito dal fabbricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
(Versetti 2, 3) Questo spirito avido ed egocentrico infetta il cuore e la mente di molti, rendendo difficile a tutti, anche ai veri cristiani, esercitare pazienza.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Questa rivista smaschera tre comuni menzogne su Dio che rendono difficile a molti avvicinarsi a lui”.
Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”.
Mi fu difficile conciliare la sua risposta con la preghiera del “Padrenostro”, che avevo imparato a scuola.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
L’episodio che ho appena raccontato, per quanto sia stato un viaggio difficile, fu breve e non vi furono conseguenze.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ difficile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.