didattico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ didattico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ didattico trong Tiếng Ý.
Từ didattico trong Tiếng Ý có nghĩa là để dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ didattico
để dạy họcadjective |
Xem thêm ví dụ
Ai margini del manuale si trovano gli aiuti didattici. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
Le figure e le didascalie del libro “Insegnante” sono potenti strumenti didattici Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
Come posso aiutarli a usare le note a pie’ di pagina, la Guida alle Scritture e gli altri sussidi didattici per comprendere meglio le Scritture? Làm thế nào tôi có thể giúp họ sử dụng các cước chú, Sách Hướng Dẫn Thánh Thư và những giúp đỡ học tập khác để hiểu rõ thánh thư hơn? |
Non c’è nulla di complicato in questa illustrazione, e gli insegnanti cristiani fanno bene ad attenersi a questa norma quando fanno uso di illustrazioni a scopo didattico. Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy. |
Insieme alle lezioni troverete anche diversi consigli didattici che vi aiuteranno a migliorare il vostro insegnamento. Kèm theo các bài học là một vài lời khuyên về cách giảng dạy mà sẽ giúp các anh chị em cải tiến khả năng giảng dạy của mình. |
Abbiamo sempre creduto che tutti possano imparare e imparare bene, fintanto che si forniscono buoni materiali didattici gratuiti sul web in modo che vi si possa accedere tramite internet. Chúng tôi vẫn luôn tin tưởng rằng mọi người có thể học và có thể học tốt, học giỏi, miễn là chúng ta cứ cung cấp những tài liệu học tập thật tốt miễn phí trên web để mọi người có thể tiếp cận qua internet. |
Ma il metodo didattico per cui Gesù è più conosciuto sono le parabole, o illustrazioni. Nhưng Chúa Giê-su có lẽ nổi tiếng nhất là về phương pháp dùng minh họa, hay dụ ngôn. |
La televisione e la radio possono essere strumenti didattici. Ngành truyền hình và truyền thanh có tiềm năng lớn trong lãnh vực giáo dục. |
Fu solo nel 1991 che il governo francese autorizzò ufficialmente l’uso della lingua dei segni nei programmi didattici per i bambini sordi. Cho đến năm 1991, chính phủ Pháp mới chính thức công nhận việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để dạy trẻ em khiếm thính. |
Per aiutare gli studenti a comprendere meglio ciò che una persona deve fare per ricevere una testimonianza dallo Spirito Santo che il Libro di Mormon è vero, usa i seguenti spunti didattici per analizzare ogni requisito insegnato da Moroni. Để giúp các học sinh hiểu rõ hơn về điều một người nào đó phải làm để nhận được một sự làm chứng từ Đức Thánh Linh rằng Sách Mặc Môn là chân chính, hãy sử dụng những ý kiến giảng dạy sau đây để thảo luận mỗi một điều kiện mà Mô Rô Ni đã dạy. |
I ricercatori in didattica della matematica propongono di usare queste idee sbagliate come opportunità di apprendimento. Các nhà nghiên cứu giáo dục toán học cho rằng những hiểu lầm này có thể trở thành những cơ hội để học hỏi. |
“In principio”, dichiara l’Enciclopedia delle religioni, “le immagini possono essere servite per scopi essenzialmente didattici e decorativi; o almeno, venivano difese su tali basi. Bách khoa từ điển Tôn giáo (The Encyclopedia of Religion) cho biết: “Có lẽ lúc đầu ảnh tượng chủ yếu được dùng để giáo huấn và trang trí; ít nhất đó cũng là lý do để bênh vực cho việc dùng ảnh tượng. |
Sviluppato e gestito dalla Microsoft, è destinato principalmente agli studenti come strumento didattico. Được phát triển và duy trì bởi Microsoft, mục tiêu chủ yếu của phần mềm là trở thành một công cụ học tập dành cho học sinh. |
La commissione non è l’autrice del materiale di studio, ma stabilisce quali materie si studieranno, fissa i criteri didattici e impartisce le necessarie direttive. Mặc dầu các tài liệu dạy dỗ không phải bắt nguồn từ hội đồng, nhưng chương trình giảng huấn, phương pháp giảng dạy, các chỉ hướng cần thiết thì do hội đồng lập ra. |
Se pensiamo all’insegnamento solo in termini di certe tecniche didattiche, potremmo perderci d’animo e scartare l’idea di poter migliorare. Nếu nghĩ rằng sự dạy dỗ hoàn toàn là một số phương pháp kỹ thuật nào đó, thì chúng ta có thể cảm thấy choáng ngợp khi phải cải tiến. |
Ma poi ancora, è sulla lista dei miei poster didattici. Nhưng ngay sau, nó vào danh sách didactic posters của tôi |
L'arte dovrebbe essere didattica. Nghệ thuật nên mang tính mô phạm. |
Questi aiuti didattici spiegano e illustrano in che modo tu e gli studenti potete mettere in pratica i principi fondamentali per insegnare e apprendere il Vangelo durante lo studio del Libro di Mormon. Những cách giúp đỡ giảng dạy giải thích và minh họa cách các anh chị em và các học sinh các anh chị em giảng dạy có thể áp dụng Các Nguyên Tắc Cơ Bản về Việc Giảng Dạy và Học Tập Phúc Âm trong khi học Sách Mặc Môn. |
Usare figure retoriche, racconti o esperienze reali per raggiungere certi obiettivi didattici. Dùng hình thái tu từ, câu chuyện hoặc kinh nghiệm có thật sao cho đạt được mục tiêu với tư cách người dạy. |
Il pentimento, che può purificarci dal peccato grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo, è pertanto un passo fondamentale lungo la via dell’apprendimento per tutti coloro che cercano la luce e la verità tramite il potere didattico dello Spirito Santo. Sự hối cải, mà có thể tẩy sạch tội lỗi của chúng ta qua sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô, như vậy là một giai đoạn thiết yếu dọc theo con đường học hỏi cho tất cả những ai tìm kiếm ánh sáng và lẽ thật qua quyền năng giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
Gli ausili visivi, se ben realizzati e utilizzati, possono essere efficaci strumenti didattici anche con un uditorio più grande. Khi được chuẩn bị kỹ và trình bày khéo léo, phương tiện trực quan có thể là phương tiện giảng dạy hữu hiệu cho những nhóm đông người. |
12 Spesso nel suo ministero Gesù si avvalse a scopo didattico di un’efficace figura retorica: l’iperbole. 12 Trong thánh chức, Chúa Giê-su thường dùng một phương pháp dạy dỗ hiệu quả khác: phép ngoa dụ. |
A questo si aggiungano l’istruzione spirituale che tutte le settimane viene impartita in più di 105.000 congregazioni di tutto il mondo e le pubblicazioni cristiane a scopo didattico che lo schiavo fedele e discreto produce in oltre 500 lingue. Hơn nữa, mỗi tuần chương trình giáo dục về thiêng liêng được dạy trong hơn 105.000 hội thánh trên khắp đất, và các ấn phẩm trong hơn 500 ngôn ngữ được cung cấp từ đầy tớ trung tín và khôn ngoan. |
Quale metodo didattico distingueva Gesù dai farisei, e perché era efficace? Phương pháp dạy dỗ nào đã khiến Chúa Giê-su khác với người Pha-ri-si, và tại sao phương pháp đó hữu hiệu? |
Perché quando insegniamo può essere utile fare dei contrasti, e come Gesù si avvalse di questo metodo didattico? Tại sao nêu lên những điểm tương phản khi dạy dỗ là lợi ích, và Chúa Giê-su đã sử dụng phương pháp dạy dỗ này như thế nào? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ didattico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới didattico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.